Từ vựng shinkanzen N3 Động từ 7
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng shinkanzen n3 cho người học tiếng nhật luyện thi jlpt n3, Từ vựng shinkanzen động từ n3 7
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1488. 飛び込む
Nhảy vào, nhảy xuống
プールに飛び込むのは禁止されている。
Cấm nhảy lao vào bể bơi.
1489. 飛び出す
Nhảy ra, lao ra, bay ra
急に道路に飛び出すと、危ない。
Lao ra đường một cách đột ngột thì rất nguy hiểm.
合
飛び出し
1490. 取り上げる
Đưa ra
レポートのテーマに教育問題を取り上げた。
Tôi đã đưa ra vấn đề giáo dục làm chủ đề cho bài báo cáo.
1491. 取り消す
Hủy
ホテルの予約を取り消した。
Tôi đã hủy đặt phòng khách sạn.
合
取り消し
1492. 取り出す
Lấy ra
かばんの中から資料を取り出した。
Tôi đã lấy tài liệu từ trong cặp ra.
1493. 捕る
Bắt
夏になると、いつも虫を捕って遊んだ。
Cứ đến hè chúng tôi lại đi bắt côn trùng chơi.
1494. 取れる
Tuột, cởi ra
シャツのボタンが取れてしまった。
Cúc áo bị tuột mất rồi.
他
取る
1495. 流れる
Chảy
町の真ん中を川が流れている。
Con sông chảy qua trung tâm thành phố.
他
流す
1496. 殴る
Đánh, đấm
兄は「殴ってごめんね」と謝った。
Anh trai tôi đã xin lỗi"Xin lỗi anh đã đánh em nhé".
1497. 悩む
Ưu tư, trăn trở, băn khoăn
今の仕事を続けるかどうかで悩んでいる。
Tôi băn khoăn không biết có nên tiếp tục công việc hiện tại hay không.
合
悩み
1498. なる
Ra quả, chín quả
庭の木に赤い実になった。
Cây trong vườn đã chín mọng những quả đỏ.
1499. 似合う
Hợp
彼女は明るい色がよく似合う。
Cô ấy rất hợp với màu sáng.
1500. 握る
Nắm
その男はナイフを握って立っていた。
Người đàn ông đó đã đứng và nắm chặt con dao.
1501. 煮る
Ninh, nấu
リンゴをワインと砂糖で煮た。
Tôi đã nấu táo với rượu vang và đường.
自
煮える
1502. 縫う
Khâu, vá
妹は、簡単な服なら自分で縫う。
Em gái tôi tự mình khâu vá những quần áo đơn giản.
1503. 抜く
Nhổ, bứt
母の白髪を抜いてあげた。
Tôi đã nhổ tóc trắng cho mẹ.
自
抜ける
1504. ぬれる
Ướt
突然雨が降ってきて、ぬれてしまった。
Đột nhiên mưa ập xuống nên tôi đã bị ướt hết.
他
濡らす
対
乾く
1505. 願う
Mong, mong muốn
お二人が幸せになることを願っています。
Tôi mong hai bạn luôn hạnh phúc.
合
お願い
1506. 残す
Để thừa, để lại
食欲がなくて、ご飯を残した。
Vì không muốn ăn nên tôi đã để chứa cơm.
自
残る
1507. 載せる
Chất lên, cho lên, chở
この船は2万トンの荷物を載せている。
Con thuyền này chở 20000 tấn hàng.
対
下す
1508. 伸びる
Dài ra, tăng lên, tăng
一年で身長が2センチ伸びた。
Trong một năm tôi đã tăng 2cm chiều cao.
他
伸ばす
1509. 延びる
Kéo dài
会議が2時間延びて、デートに遅れた。
Cuộc họp kéo dài thêm 2 tiếng đồng hồ nên tôi đã muộn cuộc hẹn.
他
延ばす
1510. 昇る
Lên, mọc
太陽は東から昇る。
Mặt trười mọc từ phía đông.
1511. 乗り越す
Đi quá điểm xuống
乗り越したんですが、いくら払えばいいですか。
Tôi đã đi quá điểm xuống, vậy phải trả bao nhiêu tiền?
合
乗り越し
1512. 生える
Mọc
庭に草がたくさん生えている。
Cỏ mọc rất nhiều ngoài vườn.
1513. はかる(測る、量る、計る)
Đo đạc, cân, tính toán
カーテンを作るので、窓の長さを測った。
Vì làm rèm cửa nên tôi đã đo chiều dài cửa sổ.
1514. 掃く
Quét
庭を掃いて、きれいにした。
Tôi đã quét và dọn dẹp sạch vườn.
1515. 吐く
Nôn, nhổ ra
お酒を飲みすぎて、吐いてしまった。
Vì uống quá chén nên tôi đã nôn.
1516. はさむ
Kẹp
パンにハムとチーズを挟んで食べた。
Tôi đã kẹp giò và phô mai vào bánh mì và ăn.
1517. 外す
Tháo ra, cởi ra
壁の時計を外して、掃除した。
Tôi đã tháo chiếc đồng hồ treo tường ra và lau chùi.
自
外れる
対
はめる
1518. 外れる
Tuột ra
人とぶつかって、眼鏡のレンズが外れた。
Tôi va vào người khác nên mắt kính đã tuột ra.
他
外す
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM