Từ vựng shinkanzen N3 Động từ 6
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng shinkanzen n3 cho người học tiếng nhật luyện thi jlpt n3, Từ vựng shinkanzen động từ n3 6
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1457. たたく
Đánh, vỗ
彼は机をたたいて怒った。
Anh ta đã đập bàn và nổi cáu.
1458. 畳む
Gấp, gập
洗濯したシャツをきれいに畳んだ。
Tôi đã gấp cẩn thận chiếc áo sơ mi mới giặt.
1459. 立ち上がる
Đứng lên
観客は立ち上がって拍手した。
Khán giả đã đứng dậy vỗ tay.
1460. 立ち止まる
Đứng lại
彼は立ち止まって、地図で道を確かめた。
Anh ấy đã đứng lại và xác nhận đường đi trên bản đồ.
1461. 楽しむ
Vui vẻ, tận hưởng
息子は大学生活を楽しんでいる。
Con trai tôi đang rất vui vẻ với cuộc sống sinh viên.
合
楽しみ
1462. 黙る
Im lặng
会議の間、彼はずっと黙っていた。
Anh ta im lặng trong suốt cuộc họp.
1463. ためる
Gom góp, tiết kiệm
旅行のために、毎月1万円ずつためている。
Để đi du lịch, tôi đã dành tiền mỗi tháng 10000 yên.
自
たまる
1464. 足りる
Đủ
10万円あれば、生活費が足りると思います。
Tôi nghĩ nếu có 100000 yên thì sẽ đủ cho chi phí sinh hoạt.
1465. 近づく
Đến gần
今日は、一年で月が地球に最も近づく日です。
Hôm này là ngày mà mặt trăng gần trái đất nhất trong năm.
1466. 近寄る
Tiếp cận, lại gần
小さいな絵に近寄ってよく見た。
Tôi đã tiến lại gần bức tranh nhỏ và ngắm nhìn.
1467. 散らかる
Bừa bãi, lung tung
彼の部屋は、いつも散らかっている。
Phòng của anh ấy lúc nào cũng bừa bãi.
1468. 散る
Rụng
今年の桜は早く散ってしまった。
Hoa anh đào năm nay tàn sớm.
1469. 通じる
Thông, hiểu, liên lạc được
なんどかけても、友達に電話が通じない。
Tôi đã gọi cho người bạn nhiều lần nhưng không liên lạc được.
1470. つかまる
Bị bắt
逃げていた犯人が警察に捕まった。
Tên tội phạm đang lẩn trốn đã bị cảnh sát bắt.
他
捕まえる
1471. つかむ
Tóm lấy, bắt lấy
釣った魚を手でつかんだ。
Tôi lấy tay bắt con cá vừa câu được.
1472. 付き合う
Hẹn hò
彼女と付き合って、3年になる。
Tôi hẹn hò với cô ấy đã được 3 năm.
合
お付き合い
1473. 付く
Dính
雨の日に転んで、服に泥に付いた。
Tôi đã bị ngã hôm trời mưa nên quần áo bị dính đầy bùn.
他
付ける
合
―付き(条件付き)
1474. 着ける
Đeo, đính
大切な式にはネクタイを付けて出席する。
Đeo cà vạt để tham dự những buổi lễ quan trọng.
1475. 伝わる
Được truyền, du nhập
お茶は9世紀に日本に伝わった。
Trà đã được du nhập vào Nhật Bản ở thế kỉ thứ 9.
他
伝える
1476. 潰れる
Bẹp, nát
かばんの中でお弁当のパンがつぶれてしまった。
Chiếc bánh mì trong cặp mang đi để ăn đã bị bẹp mất rồi.
1477. 積む
Chất, xếp
この城は、石を積んで基礎が作ってある。
Thành này được xây với nền móng là những tảng đá xếp lên nhau.
1478. 詰める
Nhồi, cho vào, lấp
アルバイトで菓子を箱に詰める作業をした。
Công việc làm thêm của tôi là đóng bánh kẹo vào hộp.
1479. 積もる
Chất đống, tích, đọng lại
山に雪が積もった。
Tuyết đã đọng lại trên núi.
1480. 出会う
Gặp gỡ
昨年のパーティーで彼と出会いました。
Tôi đã gặp anh ấy ở bữa tiệc năm ngoái.
合
出会い
1481. 出来上がる
Hoàn thành
5年間かかって、やっと論文が出来上がった。
Sau 5 năm thì cuối cùng tôi đã hoàn thành bài luận văn.
合
出来上がり
1482. 照る
Chiếu sáng
今日はあさから日が照っている。
Hôm nay từ sáng, mặt trời đã chiếu sáng.
1483. 溶く
Làm tan ra
小麦粉を水で溶いて、それを薄く焼きます。
Hòa bột mỳ vào nước rồi đem nướng qua.
1484. どく
Tránh ra
ねえ、どいてくれないと、掃除できないよ。
Này, cậu không tránh ra làm sao tớ dọn dẹp được.
1485. 溶ける
Tan chảy
暑さでチョコレートが溶けた。
Do nóng nên socola đã bị chảy ra.
他
溶かす
1486. どける
Dịch chuyển, xê dịch
ベッドを動かすので、他の家具をどけた。
Vì muốn chuyển giường nên tôi đã xê dịch những đồ đạc khác.
1487. 閉じる
Đóng lại
目を閉じて音楽を聞いた。
Tôi nhắm mắt lại và nghe nhạc.
対
開ける
対
開く
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM