Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1457.  たたく
Đánh, vỗ

かれつくえをたたいておこった。
Anh ta đã đập bàn và nổi cáu.
1458.  たた
Gấp, gập

洗濯せんたくしたシャツをきれいにたたんだ。
Tôi đã gấp cẩn thận chiếc áo sơ mi mới giặt.
1459.  がる
Đứng lên

観客かんきゃくがって拍手はくしゅした。
Khán giả đã đứng dậy vỗ tay.
1460.  まる
Đứng lại

かれまって、地図ちずみちたしかめた。
Anh ấy đã đứng lại và xác nhận đường đi trên bản đồ.
1461.  たのしむ
Vui vẻ, tận hưởng

息子むすこ大学だいがく生活せいかつたのしんでいる。
Con trai tôi đang rất vui vẻ với cuộc sống sinh viên.

たのしみ

1462.  だま
Im lặng

会議かいぎあいだかれはずっとだまっていた。
Anh ta im lặng trong suốt cuộc họp.
1463.  ためる
Gom góp, tiết kiệm

旅行りょこうのために、毎月まいつき1万円まんえんずつためている。
Để đi du lịch, tôi đã dành tiền mỗi tháng 10000 yên.

たまる

1464.  りる
Đủ

10万円まんえんあれば、生活費せいかつひりるとおもいます。
Tôi nghĩ nếu có 100000 yên thì sẽ đủ cho chi phí sinh hoạt.
1465.  ちかづく
Đến gần

今日きょうは、一年いちねんつき地球ちきゅうもっとちかづくです。
Hôm này là ngày mà mặt trăng gần trái đất nhất trong năm.
1466.  近寄ちかよ
Tiếp cận, lại gần

ちいさいな近寄ちかよってよくた。
Tôi đã tiến lại gần bức tranh nhỏ và ngắm nhìn.
1467.  らかる
Bừa bãi, lung tung

かれ部屋へやは、いつもらかっている。
Phòng của anh ấy lúc nào cũng bừa bãi.
1468.  
Rụng

今年ことしさくらはやってしまった。
Hoa anh đào năm nay tàn sớm.
1469.  つうじる
Thông, hiểu, liên lạc được

なんどかけても、友達ともだち電話でんわつうじない。
Tôi đã gọi cho người bạn nhiều lần nhưng không liên lạc được.
1470.  つかまる
Bị bắt

げていた犯人はんにん警察けいさつつかまった。
Tên tội phạm đang lẩn trốn đã bị cảnh sát bắt.

つかまえる

1471.  つかむ
Tóm lấy, bắt lấy

ったさかなでつかんだ。
Tôi lấy tay bắt con cá vừa câu được.
1472.  
Hẹn hò

彼女かのじょって、3ねんになる。
Tôi hẹn hò với cô ấy đã được 3 năm.


1473.  
Dính

あめころんで、ふくどろいた。
Tôi đã bị ngã hôm trời mưa nên quần áo bị dính đầy bùn.

ける

き(条件付じょうけんつき)

1474.  ける
Đeo, đính

大切たいせつしきにはネクタイをけて出席しゅっせきする。
Đeo cà vạt để tham dự những buổi lễ quan trọng.
1475.  つたわる
Được truyền, du nhập

ちゃは9世紀せいき日本にほんつたわった。
Trà đã được du nhập vào Nhật Bản ở thế kỉ thứ 9.

つたえる

1476.  つぶれる
Bẹp, nát

かばんのなかでお弁当べんとうのパンがつぶれてしまった。
Chiếc bánh mì trong cặp mang đi để ăn đã bị bẹp mất rồi.
1477.  
Chất, xếp

このしろは、いしんで基礎きそつくってある。
Thành này được xây với nền móng là những tảng đá xếp lên nhau.
1478.  める
Nhồi, cho vào, lấp

アルバイトで菓子かしはこめる作業さぎょうをした。
Công việc làm thêm của tôi là đóng bánh kẹo vào hộp.
1479.  もる
Chất đống, tích, đọng lại

やまゆきもった。
Tuyết đã đọng lại trên núi.
1480.  出会であ
Gặp gỡ

昨年さくねんのパーティーでかれ出会であいました。
Tôi đã gặp anh ấy ở bữa tiệc năm ngoái.

出会であ

1481.  出来上できあがる
Hoàn thành

5年間ねんかんかかって、やっと論文ろんぶん出来上できあがった。
Sau 5 năm thì cuối cùng tôi đã hoàn thành bài luận văn.

出来上できあがり

1482.  
Chiếu sáng

今日きょうはあさからっている。
Hôm nay từ sáng, mặt trời đã chiếu sáng.
1483.  
Làm tan ra

小麦粉こむぎこみずいて、それをうすきます。
Hòa bột mỳ vào nước rồi đem nướng qua.
1484.  どく
Tránh ra

ねえ、どいてくれないと、掃除そうじできないよ。
Này, cậu không tránh ra làm sao tớ dọn dẹp được.
1485.  ける
Tan chảy

あつさでチョコレートがけた。
Do nóng nên socola đã bị chảy ra.

かす

1486.  どける
Dịch chuyển, xê dịch

ベッドをうごかすので、ほか家具かぐをどけた。
Vì muốn chuyển giường nên tôi đã xê dịch những đồ đạc khác.
1487.  じる
Đóng lại

じて音楽おんがくいた。
Tôi nhắm mắt lại và nghe nhạc.

ける

ひら


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM