Từ vựng shinkanzen N3 Động từ 4
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng shinkanzen n3 cho người học tiếng nhật luyện thi jlpt n3, Từ vựng shinkanzen động từ n3 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1419. 殺す
Giết
虫が嫌いな母は蚊も殺せない。
Mẹ tôi ghét côn trùng nhưng đến con muỗi cũng không giết.
合
人殺し
1420. 転ぶ
Ngã
自転車で駅に行くとき、転んでしまった。
Lúc đi xe đạp tới nhà ga, tôi đã bị ngã.
1421. 探す
Tìm, điều tra
週3回できるアルバイトを探している。
Tôi đang tìm một công việc làm thêm có thể làm 3 buổi tối một tuần.
合
探し物
1422. 叫ぶ
Gào thét, kêu lên
彼女は「助けて」と叫んだ。
Cô ấy đã thét lên" Cứu tôi với".
合
叫び声
1423. 刺す
Đâm
犯人はナイフで警官を刺そうとした。
Tên tội phạm đã định dùng dao đâm cảnh sát.
合
刺し傷
1424. 指す
Chỉ tay, chỉ hướng
メニューの写真を指して、料理を注文した。
Tôi chỉ tay vào ảnh trên thực đơn và gọi món ăn.
1425. 差す
Giương, cắm
ドアに鍵を指して回した。
Tôi đã cắm chìa khóa vào cửa và xoay.
1426. 誘う
Mời, rủ
お花見にクラスメートを誘った。
Tôi đã rủ bạn cùng lớp đi ngắm hoa.
合
お誘い
1427. さっぱりする
Thoải mái, dễ chịu
シャワーを浴びて、さっぱりした。
Sau khi tắm vòi sen tôi cảm thấy thoải mái.
1428. 覚める
Tỉnh giấc, tỉnh dậy
今朝は6時に目が覚めた。
Sáng nay tôi tỉnh dậy lúc 6 giờ.
他
覚ます
1429. 冷める
Nguội, lạnh
お茶が冷めないうちに、どうぞ召し上がって。
Xin mời anh dùng trà khi trà còn chưa nguội.
他
冷ます
1430. 敷く
Trải, lát
床が冷えるので、カーペットを敷いた。
Vì sàn nhà lạnh nên tôi đã trải thảm.
合
敷物
1431. 沈む
Chìm, đắm
海に沈んだ船が見つかった。
Chiếc tàu bị chìm trên biển đã được tìm thấy.
他
沈める
対
浮く
1432. 支払う
Chi trả
毎月一日に家賃を支払う。
Vào ngày mùng 1 hằng tháng tôi trả tiền thuê nhà.
合
支払い
1433. 縛る
Trói, buộc, băng bó
雑誌をまとめて、ひもで縛った。
Tôi đã sắp xếp tạp chí và buộc lại bằng dây.
1434. しまう
Cất
試験の時は、辞書をしまってください。
Khi làm bài thi hãy cất từ điển đi.
1435. しゃべる
Nói chuyện
友達と電話で2時間もしゃべった。
Tôi đã nói chuyện với bạn bằng điện thoại hai tiếng đồng hồ.
合
おしゃべり
1436. 信じる
Tin
私は、努力すれば成功できると信じている。
Tôi tin rằng nếu nỗ lực thì sẽ thành công.
1437. 過ぎる
Vượt qua, quá
日本に来て、一年が過ぎた。
Đã hơn một năm kể từ khi tôi đến Nhật.
合
―過ぎ(昼過ぎ)
1438. 過ごす
Trải qua
今年の夏休みは祖父の家で過ごした。
Tôi đã trải qua kì nghỉ hè năm nay ở nhà ông tôi.
1439. 進む
Tiến lên, tiến triển, tiến bộ
船は、ゆっくり川を進んでいる。
Chiếc tàu đang tiến từ từ trên sông.
他
進める
1440. 勧める
Gợi ý, giới thiệu, khuyên
先生は私に進学するように勧めた。
Cô giáo khuyên tôi nên học tiến lên.
合
おすすめ
1441. 滑る
Trượt, trơn trượt
道が凍っているから、滑りますよ。
Vì đường đóng băng nên trơn trượt lắm đấy.
1442. 済む
Hoàn thành, xong
その塩とを済んだら、帰ってもいいですよ。
Khi xong việc đó thì các bạn có thể về được đấy.
合
―済み(支払い済み)
1443. 育てる
Nuôi dưỡng, nuôi lớn
私の祖母は6人の子供を育てた。
Bà tôi đã nuôi lớn 6 người con.
自
育つ
合
子育て
1444. 備える
Chuẩn bị
試験に備えて夜遅くまで勉強した。
Tôi đã học đến tận khuya để chuẩn bị cho kì thi.
1445. 染める
Nhuộm
黒い紙の毛を明るい色に染めた。
Tôi đã nhuộm tóc đen thành màu sáng.
1446. そる
Cạo
兄は毎日、鏡の前でひげをそる。
Anh trai tôi hằng sáng đều đứng trước gương cạo râu.
1447. そろえる
Sắp xếp, để gọn gàng
脱いだくつは、そろえてください。
Giày dép cởi ra hãy để gọn gàng.
自
そろう
1448. 倒す
Làm đổ
ロープを使って大きな木を倒した。
Chúng tôi đã dùng dây thừng để kéo đổ cây to.
自
倒れる
1449. 炊く
Nấu cơm
朝起きると、すぐにご飯を炊く。
Buổi sáng khi thức dậy, tôi nấu cơm ngay.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM