Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1419.  ころ
Giết

むしきらいなははころせない。
Mẹ tôi ghét côn trùng nhưng đến con muỗi cũng không giết.

人殺ひとごろ

1420.  ころ
Ngã

自転車じてんしゃえきくとき、ころんでしまった。
Lúc đi xe đạp tới nhà ga, tôi đã bị ngã.
1421.  さが
Tìm, điều tra

しゅう3かいできるアルバイトをさがしている。
Tôi đang tìm một công việc làm thêm có thể làm 3 buổi tối một tuần.

さがもの

1422.  さけ
Gào thét, kêu lên

彼女かのじょは「たすけて」とさけんだ。
Cô ấy đã thét lên" Cứu tôi với".

さけこえ

1423.  
Đâm

犯人はんにんはナイフで警官けいかんそうとした。
Tên tội phạm đã định dùng dao đâm cảnh sát.

きず

1424.  
Chỉ tay, chỉ hướng

メニューの写真しゃしんして、料理りょうり注文ちゅうもんした。
Tôi chỉ tay vào ảnh trên thực đơn và gọi món ăn.
1425.  
Giương, cắm

ドアにかぎしてまわした。
Tôi đã cắm chìa khóa vào cửa và xoay.
1426.  さそ
Mời, rủ

花見はなみにクラスメートをさそった。
Tôi đã rủ bạn cùng lớp đi ngắm hoa.

さそ

1427.  さっぱりする
Thoải mái, dễ chịu

シャワーをびて、さっぱりした。
Sau khi tắm vòi sen tôi cảm thấy thoải mái.
1428.  める
Tỉnh giấc, tỉnh dậy

今朝けさは6めた。
Sáng nay tôi tỉnh dậy lúc 6 giờ.

ます

1429.  める
Nguội, lạnh

ちゃめないうちに、どうぞがって。
Xin mời anh dùng trà khi trà còn chưa nguội.

ます

1430.  
Trải, lát

ゆかえるので、カーペットをいた。
Vì sàn nhà lạnh nên tôi đã trải thảm.

敷物しきもの

1431.  しず
Chìm, đắm

うみしずんだふねつかった。
Chiếc tàu bị chìm trên biển đã được tìm thấy.

しずめる


1432.  支払しはら
Chi trả

毎月まいつき一日ついたち家賃やちん支払しはらう。
Vào ngày mùng 1 hằng tháng tôi trả tiền thuê nhà.

支払しはら

1433.  しば
Trói, buộc, băng bó

雑誌をまとめて、ひもで縛った。
Tôi đã sắp xếp tạp chí và buộc lại bằng dây.
1434.  しまう
Cất

試験しけんときは、辞書じしょをしまってください。
Khi làm bài thi hãy cất từ điển đi.
1435.  しゃべる
Nói chuyện

友達ともだち電話でんわで2時間じかんもしゃべった。
Tôi đã nói chuyện với bạn bằng điện thoại hai tiếng đồng hồ.

おしゃべり

1436.  しんじる
Tin

わたしは、努力どりょくすれば成功せいこうできるとしんじている。
Tôi tin rằng nếu nỗ lực thì sẽ thành công.
1437.  ぎる
Vượt qua, quá

日本にほんて、一年いちねんぎた。
Đã hơn một năm kể từ khi tôi đến Nhật.

ぎ(昼過ひるすぎ)

1438.  ごす
Trải qua

今年ことし夏休なつやすみは祖父そふいえごした。
Tôi đã trải qua kì nghỉ hè năm nay ở nhà ông tôi.
1439.  すす
Tiến lên, tiến triển, tiến bộ

ふねは、ゆっくりかわすすんでいる。
Chiếc tàu đang tiến từ từ trên sông.

すすめる

1440.  すすめる
Gợi ý, giới thiệu, khuyên

先生せんせいわたし進学しんがくするようにすすめた。
Cô giáo khuyên tôi nên học tiến lên.

おすすめ

1441.  すべ
Trượt, trơn trượt

みちこおっているから、すべりますよ。
Vì đường đóng băng nên trơn trượt lắm đấy.
1442.  
Hoàn thành, xong

そのしおとをんだら、かえってもいいですよ。
Khi xong việc đó thì các bạn có thể về được đấy.

み(支払しはらみ)

1443.  そだてる
Nuôi dưỡng, nuôi lớn

わたし祖母そぼは6にん子供こどもそだてた。
Bà tôi đã nuôi lớn 6 người con.

そだ

子育こそだ

1444.  そなえる
Chuẩn bị

試験しけんそなえてよるおそくまで勉強べんきょうした。
Tôi đã học đến tận khuya để chuẩn bị cho kì thi.
1445.  める
Nhuộm

くろかみあかるいいろめた。
Tôi đã nhuộm tóc đen thành màu sáng.
1446.  そる
Cạo

あに毎日まいにちかがみまえでひげをそる。
Anh trai tôi hằng sáng đều đứng trước gương cạo râu.
1447.  そろえる
Sắp xếp, để gọn gàng

いだくつは、そろえてください。
Giày dép cởi ra hãy để gọn gàng.

そろう

1448.  たお
Làm đổ

ロープを使つかっておおきなたおした。
Chúng tôi đã dùng dây thừng để kéo đổ cây to.

たおれる

1449.  
Nấu cơm

あさきると、すぐにごはんく。
Buổi sáng khi thức dậy, tôi nấu cơm ngay.

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:06 PM