Từ vựng shinkanzen N3 Động từ 3
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng shinkanzen n3 cho người học tiếng nhật luyện thi jlpt n3, Từ vựng shinkanzen động từ n3 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1388. かわいがる
Nâng niu, yêu chiều
母はペットの犬をかわいがっている。
Mẹ tôi rất quý con chó cưng.
1389. 乾かす
Làm khô, hong khô
雨でぬれた服を乾かした。
Tôi đã hong khô quần áo bị mưa ướt.
自
乾く
対
濡らす
1390. かわる(代わる、換わる、替わる)
Thay đổi, thay thế, thay cho
休みの日は、母に代わって私が料理をする。
Vào ngày nghỉ tôi thay mẹ nấu ăn.
他
代える/換える
合
代わり
1391. 感じる
Cảm thấy
3月になると、風邪が暖かく感じる。
Cứ đến tháng 3 tôi cảm thấy gió ấm hơn.
合
感じ
連
―感(責任感)
1392. 効く
Tác dụng, hiệu quả
この薬は頭痛によく効く。
Thuốc này có tác dụng tốt với bệnh đau đầu.
1393. 着せる
Mặc cho
出掛ける前に、母親は子供に上着を着せた。
Trước khi đi ra khỏi nhà người mẹ đã mặc áo khoác cho con.
合
着る
1394. 気づく
Chú ý, để ý đến, nhận ra
テストが終わった後で、間違いに気づいた。
Sau khi kết thúc bài kiểm tra tôi mới nhận ra mình sai.
1395. 気に入る
Thích, yêu thích
この曲が今一番気に入っている。
Bây giờ tôi thích bản nhạc này nhất.
合
お気に入り
1396. 切れる
Đứt
歩いていたら、くつの日もが切れた。
Khi đi bộ, dây giày của tôi đã bị đứt.
他
切る
1397. 気を付ける
Cẩn thận, chú ý
道路を渡るときに、車に気を付けよう。
Khi qua đường hãy chú ý xe ô tô.
1398. 腐る
Ôi, thiu
冷蔵庫が壊れて、食べものが腐ってしまった。
Tủ lạnh bị hỏng nên đồ ăn đã bị thiu mất.
1399. 崩れる
Đổ xuống
机の上に積んであった本が崩れた。
Chồng sách được xếp trên bàn đã bị đổ xuống.
他
崩す
合
山崩れ
1400. 配る
Phát, phân chia
チャイムが鳴ると、先生はテストを配った。
Chuông reo lên, thầy gióa đã phát bài kiểm tra.
1401. 暮らす
Sinh sống
家族と離れて、今は一人で暮らしている。
Tôi rời xa gia đình và bây giờ đang sống một mình.
合
田舎暮らし
合
ひとり暮らし
1402. 比べる
So sánh
この店はほかの店と比べて値段が安い。
Cửa hàng này so với cửa hàng khác thì giá rẻ hơn.
1403. 繰り返す
Lặp lại
彼は同じ言葉を何回も繰り返した。
Anh ấy lặp đi lặp lại một từ giống nhau.
合
繰り返し
1404. 苦しむ
Khổ sở
祖父は腰の痛みに苦しんでいる。
Ông tôi khổ sở vì bệnh đau lưng.
他
苦しめる
合
苦しみ
1405. 暮れる
Mặt trời lặn, trời tối
私が子供のころは、日が暮れるまで外で遊んだ。
Hồi nhỏ, tôi hay đi chơi tới tận trời tối.
合
日暮れ
合
夕暮れ
1406. 加える
Thêm vào
辛めが好きなので、少し塩を加えた。
Vì tôi thích ăn mặn nên đã cho thêm một ít muối.
1407. 削る
Gọt, bào
あしたは試験があるので、鉛筆を削っておいた。
Vì ngày mai có bài kiểm tra nên tôi đã gọt sẵn bút chì.
合
鉛筆削り
1408. 蹴る
Đá
彼はゴールに向かってボールをけった。
Anh ấy đã sút bóng vào gôn.
1408. 超える
Vượt qua
あの鳥は、冬に海を超えてやってくる。
Loài chim đó sẽ bay qua biển vào mùa đông.
1410. 氷る
Đóng băng
この地方では、冬になると湖が氷る。
Vùng này cứ đến mùa đông thì hồ nước lại đóng băng.
他
溶ける
1411. こぐ
Chèo, đạp
池でボートをこいで遊んだ。
Chúng tôi đã chèo thuyền dạo chơi trên hồ.
1412. 焦げる
Cháy, khê
火が強すぎて、肉が焦げた。
Vì lửa to quá nên thịt bị cháy.
1413. 腰掛ける
Ngồi
駅のベンチに腰かけて電車を待った。
Tôi đã ngồi ở ghế nhà ga và chờ tàu điện.
1414. 超す
Vượt qua
今日の気温は37度を超した。
Nhiệt độ hôm nay trên 37 độ.
1415. 断る
Từ chối
映画に誘われたが、忙しくて断った。
Tôi được rủ đi xem phim nhưng vì bận nên đã chối từ.
合
お断わり
1416. こぼれる
Sánh ra, đổ ra
コップを運ぶとき、水がこぼれてしまった。
Khi chuyển cốc đi thì nước đã sánh ra ngoài.
他
こぼす
1417. 混む
Đông đúc, đông
あさの電車は、いつも混んでいる。
Tàu điện buổi sáng lúc náo cũng đông.
対
すく
1418. 転がる
Lăn lộn, lăn
財布から落ちた10円が転がっていった。
Đồng 10 yên rơi khỏi ví và lăn đi.
他
転がす
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:05 PM