Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1388.  かわいがる
Nâng niu, yêu chiều

はははペットのいぬをかわいがっている。
Mẹ tôi rất quý con chó cưng.
1389.  かわかす
Làm khô, hong khô

あめでぬれたふくかわかした。
Tôi đã hong khô quần áo bị mưa ướt.

かわ

らす

1390.  かわる(わる、わる、わる)
Thay đổi, thay thế, thay cho

やすみのは、ははわってわたし料理りょうりをする。
Vào ngày nghỉ tôi thay mẹ nấu ăn.

える/える

わり

1391.  かんじる
Cảm thấy

3がつになると、風邪かぜあたたかくかんじる。
Cứ đến tháng 3 tôi cảm thấy gió ấm hơn.

かん

かん責任感せきにんかん

1392.  
Tác dụng, hiệu quả

このくすり頭痛ずつうによくく。
Thuốc này có tác dụng tốt với bệnh đau đầu.
1393.  せる
Mặc cho

出掛でかけるまえに、母親ははおや子供こども上着うわぎせた。
Trước khi đi ra khỏi nhà người mẹ đã mặc áo khoác cho con.


1394.  づく
Chú ý, để ý đến, nhận ra

テストがわったあとで、間違まちがいにづいた。
Sau khi kết thúc bài kiểm tra tôi mới nhận ra mình sai.
1395.  
Thích, yêu thích

このきょくいま一番いちばんっている。
Bây giờ tôi thích bản nhạc này nhất.


1396.  れる
Đứt

あるいていたら、くつのもがれた。
Khi đi bộ, dây giày của tôi đã bị đứt.


1397.  ける
Cẩn thận, chú ý

道路どうろわたるときに、くるまけよう。
Khi qua đường hãy chú ý xe ô tô.
1398.  くさ
Ôi, thiu

冷蔵庫れいぞうここわれて、べものがくさってしまった。
Tủ lạnh bị hỏng nên đồ ăn đã bị thiu mất.
1399.  くずれる
Đổ xuống

つくえうえんであったほんくずれた。
Chồng sách được xếp trên bàn đã bị đổ xuống.

くず

山崩やまくず

1400.  くば
Phát, phân chia

チャイムがると、先生せんせいはテストをくばった。
Chuông reo lên, thầy gióa đã phát bài kiểm tra.
1401.  らす
Sinh sống

家族かぞくはなれて、いま一人ひとりらしている。
Tôi rời xa gia đình và bây giờ đang sống một mình.

田舎いなからし

ひとりらし

1402.  くらべる
So sánh

このみせはほかのみせくらべて値段ねだんやすい。
Cửa hàng này so với cửa hàng khác thì giá rẻ hơn.
1403.  かえ
Lặp lại

かれおな言葉ことば何回なんかいかえした。
Anh ấy lặp đi lặp lại một từ giống nhau.

かえ

1404.  くるしむ
Khổ sở

祖父そふこしいたみにくるしんでいる。
Ông tôi khổ sở vì bệnh đau lưng.

くるしめる

くるしみ

1405.  れる
Mặt trời lặn, trời tối

わたし子供こどものころは、れるまでそとあそんだ。
Hồi nhỏ, tôi hay đi chơi tới tận trời tối.

日暮ひぐ

夕暮ゆうぐ

1406.  くわえる
Thêm vào

からめがきなので、すこしおくわえた。
Vì tôi thích ăn mặn nên đã cho thêm một ít muối.
1407.  けず
Gọt, bào

あしたは試験しけんがあるので、鉛筆えんぴつけずっておいた。
Vì ngày mai có bài kiểm tra nên tôi đã gọt sẵn bút chì.

鉛筆えんぴつけず

1408.  
Đá

かれはゴールにかってボールをけった。
Anh ấy đã sút bóng vào gôn.
1408.  える
Vượt qua

あのとりは、ふゆうみえてやってくる。
Loài chim đó sẽ bay qua biển vào mùa đông.
1410.  こお
Đóng băng

この地方ちほうでは、ふゆになるとみずうみこおる。
Vùng này cứ đến mùa đông thì hồ nước lại đóng băng.

ける

1411.  こぐ
Chèo, đạp

いけでボートをこいであそんだ。
Chúng tôi đã chèo thuyền dạo chơi trên hồ.
1412.  げる
Cháy, khê

つよすぎて、にくげた。
Vì lửa to quá nên thịt bị cháy.
1413.  腰掛こしかける
Ngồi

えきのベンチにこしかけて電車でんしゃった。
Tôi đã ngồi ở ghế nhà ga và chờ tàu điện.
1414.  
Vượt qua

今日きょう気温きおんは37した。
Nhiệt độ hôm nay trên 37 độ.
1415.  ことわ
Từ chối

映画えいがさそわれたが、いそがしくてことわった。
Tôi được rủ đi xem phim nhưng vì bận nên đã chối từ.

ことわり

1416.  こぼれる
Sánh ra, đổ ra

コップをはこぶとき、みずがこぼれてしまった。
Khi chuyển cốc đi thì nước đã sánh ra ngoài.

こぼす

1417.  
Đông đúc, đông

あさの電車でんしゃは、いつもんでいる。
Tàu điện buổi sáng lúc náo cũng đông.

すく

1418.  ころがる
Lăn lộn, lăn

財布さいふからちた10えんころがっていった。
Đồng 10 yên rơi khỏi ví và lăn đi.

ころがす


最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:05