Từ vựng shinkanzen N3 Động từ 2
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng shinkanzen n3 cho người học tiếng nhật luyện thi jlpt n3, Từ vựng shinkanzen động từ n3 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1357. 売れる
Bán chạy
この商品は、人気があってよく売れる。
Mặt hàng này được ưa chuộng nên bán chạy.
他
売る
1358. 選ぶ
Lựa chọn
メニューの中から食べたいものを選んだ。
Tôi đã chọn những món muốn ăn trong thực đơn.
1359. 追いかける
Đuổi theo
警官は泥棒を追いかけた。
Cảnh sát đã đuổi theo kẻ trộm.
合
追っかける
1360. 追い越す
Vượt
急行電車は、途中で前の電車を追い越した。
Tàu tốc hành trên đường đi đã vượt qua tàu đi phía trước.
合
追い越し
1361. 追いつく
Đuổi kịp
走ったら、先に家を出た姉に追いついた。
Tôi chạy và đã đuổi kịp chị gái ra khỏi nhà trước tôi.
1362. 追う
Đuổi theo
子供は泣きながら母親を追った。
Đứa bé vừa khóc vừa đuổi theo mẹ.
1363. 贈る
Tặng
市は新成人のお祝いに手帳を贈った。
Thành phố tặng sổ tay để chúc mừng những người mới trưởng thành.
合
贈り物
1364. 行う
Tổ chức, diễn ra
試合は2時からグラウンドで行います。
Trận đấu sẽ diễn ra lúc 2 giờ ở sân vận động.
1365. 押さえる
Giữ chặt
風で帽子が飛ばないように、手で押さえた。
Tôi đã dùng tay giữ chặt mũ để không bị gió thổi bay.
1366. 落ち着く
Bình tĩnh
地震の時は、落ち着いて行動してください。
Lúc xảy ra động đất thì hãy bình tĩnh hành động.
合
落ち着き
1367. 溺れる
Chới với, suýt chết đuối
子供のころ、川でおぼれたことがある。
Hồi bé, đã có lần tôi suýt chết đuối ở sông.
1368. 思いつく
Nghĩ ra, nảy ra
突然いいアイデアを思い付いた。
Bỗng nhiên, tôi nảy ra một ý tưởng hay.
合
思いつき
1369. 折れる
Hãy
台風で木の枝が折れた。
Vì bão nên cành cây bị gãy.
他
折る
1370. 下す
Hạ xuống, cho xuống
車から荷物を降ろすので、手伝ってください。
Hãy giúp tôi cho hành lí trên ô tô xuống.
自
下りる
1371. 飼う
Nuôi
私のうちでは犬を2匹を飼っている。
Nhà tôi nuôi hai con chó.
合
飼い犬
合
飼い猫
1372. 返る
Quay lại, bị trả lại
住所が違っていて、出した手紙が返ってきた。
Vì sai địa chỉ nên bức thư tôi gửi đi đã bị trả lại.
他
返す
1373. 輝く
Lấp lánh, tỏa sáng
空にたくさん星が輝いていた。
Rất nhiều ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời.
1374. かかる
Nhiễm, bị bệnh
息子がインフルエンザにかかった。
Con trai tôi đã bị cúm.
1375. かく
Đổ, toát, ra( mồ hôi)
スポーツをして、汗をかいた。
Tôi chơi thể thao và ra nhiều mồ hôi.
合
汗っかき
1376. かく
Gãi
蚊に刺されて、かゆくてかいてしまった。
Do bị muỗi đốt ngứa nên tôi đã gãi.
1377. かぐ
Ngửi, hít
花の香をかいだ。
Tôi đã ngửi mùi hương của bông hoa.
1378. 隠す
Che giấu, giấu
通帳はベッドの下に隠してある。
Sổ ngân hàng được giấu ở dưới giường.
自
隠れる
1379. 囲む
Bao quanh, bao vây
警官たちは犯人がいるビルを囲んだ。
Cảnh sát đã bao vây tòa nhà có tên tội phạm.
1380. 重ねる
Xếp lên, chồng chất
皿を重ねてたなにしまった。
Tôi chồng đĩa lên nhau rồi cất vào trong tủ.
自
重なる
1381. 数える
Đếm
会場に何人いるか、数えた。
Tôi đã đếm xem trong hội trường có bao nhiêu người.
1382. 固まる
Cứng, dông cứng lại
水は0度以下で固まって、氷になる。
Dưới 0 độ C nước sẽ đông lại thành đá.
他
固める
1383. 傾く
Nghiêng, lệch
壁に掛けた絵が少し傾いている。
Bức tranh treo trên tường hơi bị nghiêng một chút.
他
傾ける
1384. がっかりする
Thất vọng
ボーナスの金額が少なくて、がっかりした。
Tôi đã thất vọng vì tiền lương ít.
1385. かむ
Cắn
授業中にガムをかんではいけません。
Cấm nhai kẹo cao su trong giờ học.
1386. 通う
Đi học, đi làm
授業の後、フランス語の講座に通っている。
Sau giờ học, tôi theo học khóa học tiếng Pháp.
合
病院通い
1387. 枯れる
Héo
雨が降らなくて、庭の木が枯れた。
Trời không mưa nên cây trong vườn đã bị héo.
合
枯れ木
合
枯れ葉
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:05 PM