Từ vựng shinkanzen N3 Tính từ 3
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng shinkanzen n3 tính từ 3, học từ vựng giáo trình shinkanzen hay sử dụng chi tiết và cực hiệu quả cho người ôn thi jlpt n3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1642. 確か
Chắc chắn, minh mẫn
父は90歳だが、記憶力は確かだ。
Ông tôi đã 90 tuổi rồi nhưng trí nhớ vẫn minh mẫn.
合
不確か
1643. 単純
Đơn giản, đơn thuần
こんな単純な計算は小学生でもできる。
Phép tính đơn giản như thế này thì đến cả học sinh tiểu học cũng làm được.
対
複雑
合
単純化
1644. 適当
Thích hợp
車を止めるのに適当な場所を探した。
Tôi tìm địa điểm thích hợp để đổ xe ô tô.
合
不適当
1645. 得意
Giỏi, tự hào, năng khiếu
得意な日本語を生かして通訳になりたい。
Tôi muốn trở thành phiên dịch để phát huy năng khiếu tiếng Nhật của mình.
対
苦手
合
得意―(得意料理)
1646. 苦手
Kém, không thích
国語は得意だが、理科が苦手だ。
Tôi giỏi môn văn nhưng lại kém môn tự nhiên.
対
得意
合
苦手―(苦手科目)
1647. 派手
Lòe loet, sặc sỡ
彼女には派手な色が似あう。
Cô ấy hợp mới màu sắc sặc sỡ.
対
地味
合
派手さ
1648. 貧乏
Nghèo
貧乏ではないが、贅沢な生活はできない。
Tuy không nghèo nhưng không thể sống cuộc sống xa hoa.
対
お金持ち
1649. 不安
Bất an, lo lắng
試験の結果が分かるまでは不安だ。
Tôi rất lo lắng cho đến khi biết được kết quả kì thi.
対
安心する
1650. 不規則
Bất quy tắc, không theo quy củ
忙しくて、不規則な生活が続いている。
Tôi bận quá nên sinh hoạt không theo quy củ.
対
規則的
1651. 複雑
Phức tạp
この問題は複雑で、よくわからない。
Vấn đề này phức tạp nên tôi không hiểu rõ.
対
単純
合
複雑さ
1652. 不幸
Bất hạnh, không hạnh phúc
自分が不幸だと思ったことは一度もない。
Tôi chưa từng nghĩ mình bất hạnh.
対
幸福
1653. 無事
Bình an vô sự
車で事故があったが、皆無事だった。
Bị tai nạn xe ô tô nhưng mọi người đều bình an vô sự.
1654. 不思議
Ly kì, kì lạ
この村には不思議な話が伝わっている。
Ở ngôi làng này truyền tai nhau câu chuyện rất li kì.
合
不思議さ
1655. 不満
Bất mãn, không hài lòng
弟は小遣いが少ないのが不満らしい。
Em trai tôi có vẻ bất mãn về tiền tiêu vặt ít.
1656. 平和
Hòa bình
戦争のない平和な生活が来ることを願う。
Tôi mong một thế giới hòa bình không có chiến tranh.
合
平和的
合
国際平和
1657. 真っ赤
Đỏ rực, đỏ bửng
私は、お酒を飲むと顔が真っ赤になる。
Tôi cứ uống rượu là mặt lại đỏ bừng lên.
1658. 真っ暗
Tối om
月がない晩で、森の中は真っ暗だ。
Vào những đêm không trăng, trong rừng sâu tối om.
1659. 真っ青
Xanh ngắt, xanh thẫm
真っ青な空を飛行機が飛んで行った。
Chiếc máy bay đã bay đi trên bầu trời xanh thẩm.
1660. 満足
Hài lòng, thõa mãn
給料が少ないが、好きな仕事ができて満足だ。
Tuy lương thấp nhưng tôi có thể làm công việc mà mình thích nên rất hài lòng.
合
満足感
合
不満足
1661. 無駄
Lãng phí, phung phí
電気をつけたまま寝るなんて、電気の無駄だ。
Thật lãng phí nếu cứ để điện mà đi ngủ.
1662. 迷惑
Làm phiền, làm ảnh hưởng
夜遅くピアノを弾くのは迷惑ですよ。
Chơi piano vào đêm khuya sẽ làm ảnh hưởng đến mọi người đấy.
1663. 面倒
Phiền toái, ngại
彼は、面倒な仕事でも嫌がらしい。
Kể cả công việc phiền phức thế nào thì anh ấy cũng không ngại.
1664. 優秀
Ưu tú, xuất sắc
兄は優秀な成績で大学を卒業した。
Anh trai tôi đã tốt nghiệp đại học với thành tích xuất sắc.
合
優秀さ
合
最優秀
1665. 豊
Phong phú
この国は資源が豊かだ。
Đất nước này phong phú tài nguyên.
対
貧しい
合
豊かさ
1666. 余分
Dư dã, dư thừa, không cần
部屋が狭いので、余分な物は買わない。
Vì phòng hẹp nên không cần mua những thứ không cần thiết.
1667. 楽
Nhẹ nhàng, thoải mái
運動するので、楽に動ける恰好がいい。
Vì phải vận động nên mặc trang phục thoải mái.
1668. わがまま
Ương bướng, ích kỉ
妹はわがままな性格で。母は困っている。
Em gái tôi ương bướng nên mẹ rất vất vả.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM