Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1642.  たし
Chắc chắn, minh mẫn

ちちは90さいだが、記憶力きおくりょくたしかだ。
Ông tôi đã 90 tuổi rồi nhưng trí nhớ vẫn minh mẫn.

 
不確ふたし

1643.  単純たんじゅん
Đơn giản, đơn thuần

こんな単純たんじゅん計算けいさん小学生しょうがくせいでもできる。
Phép tính đơn giản như thế này thì đến cả học sinh tiểu học cũng làm được.

 
複雑ふくざつ

 
単純化たんじゅんか

1644.  適当てきとう
Thích hợp

くるまめるのに適当てきとう場所ばしょさがした。
Tôi tìm địa điểm thích hợp để đổ xe ô tô.

 
不適当ふてきとう

1645.  得意とくい
Giỏi, tự hào, năng khiếu

得意とくい日本語にほんごかして通訳つうやくになりたい。
Tôi muốn trở thành phiên dịch để phát huy năng khiếu tiếng Nhật của mình.

 
苦手にがて

 
得意とくい―(得意とくい料理りょうり

1646.  苦手にがて
Kém, không thích

国語こくご得意とくいだが、理科りか苦手にがてだ。
Tôi giỏi môn văn nhưng lại kém môn tự nhiên.

 
得意とくい

 
苦手にがて―(苦手にがて科目かもく

1647.  派手はで
Lòe loet, sặc sỡ

彼女かのじょには派手はでいろあう。
Cô ấy hợp mới màu sắc sặc sỡ.

 
地味じみ

 
派手はで

1648.  貧乏びんぼう
Nghèo

貧乏びんぼうではないが、贅沢ぜいたく生活せいかつはできない。
Tuy không nghèo nhưng không thể sống cuộc sống xa hoa.

 
金持かねも

1649.  不安ふあん
Bất an, lo lắng

試験しけん結果けっかかるまでは不安ふあんだ。
Tôi rất lo lắng cho đến khi biết được kết quả kì thi.

 
安心あんしんする

1650.  不規則ふきそく
Bất quy tắc, không theo quy củ

いそがしくて、不規則ふきそく生活せいかつつづいている。
Tôi bận quá nên sinh hoạt không theo quy củ.

 
規則的きそくてき

1651.  複雑ふくざつ
Phức tạp

この問題もんだい複雑ふくざつで、よくわからない。
Vấn đề này phức tạp nên tôi không hiểu rõ.

 
単純たんじゅん

 
複雑ふくざつ

1652.  不幸ふこう
Bất hạnh, không hạnh phúc

自分じぶん不幸ふこうだとおもったことは一度いちどもない。
Tôi chưa từng nghĩ mình bất hạnh.

 
幸福こうふく

1653.  無事ぶじ
Bình an vô sự

くるま事故じこがあったが、みな無事ぶじだった。
Bị tai nạn xe ô tô nhưng mọi người đều bình an vô sự.
1654.  不思議ふしぎ
Ly kì, kì lạ

このむらには不思議ふしぎはなしつたわっている。
Ở ngôi làng này truyền tai nhau câu chuyện rất li kì.

 
不思議ふしぎ

1655.  不満ふまん
Bất mãn, không hài lòng

おとうと小遣こづかいがすくないのが不満ふまんらしい。
Em trai tôi có vẻ bất mãn về tiền tiêu vặt ít.
1656.  平和へいわ
Hòa bình

戦争せんそうのない平和へいわ生活せいかつることをねがう。
Tôi mong một thế giới hòa bình không có chiến tranh.

 
平和的へいわてき

 
国際こくさい平和へいわ

1657.  
Đỏ rực, đỏ bửng

わたしは、おさけむとかおになる。
Tôi cứ uống rượu là mặt lại đỏ bừng lên.
1658.  くら
Tối om

つきがないばんで、もりなかくらだ。
Vào những đêm không trăng, trong rừng sâu tối om.
1659.  さお
Xanh ngắt, xanh thẫm

さおそら飛行機ひこうきんでった。
Chiếc máy bay đã bay đi trên bầu trời xanh thẩm.
1660.  満足まんぞく
Hài lòng, thõa mãn

給料きゅうりょうすくないが、きな仕事しごとができて満足まんぞくだ。
Tuy lương thấp nhưng tôi có thể làm công việc mà mình thích nên rất hài lòng.

 
満足感まんぞくかん

 
不満足ふまんぞく

1661.  無駄むだ
Lãng phí, phung phí

電気でんきをつけたままるなんて、電気でんき無駄むだだ。
Thật lãng phí nếu cứ để điện mà đi ngủ.
1662.  迷惑めいわく
Làm phiền, làm ảnh hưởng

よるおそくピアノをくのは迷惑めいわくですよ。
Chơi piano vào đêm khuya sẽ làm ảnh hưởng đến mọi người đấy.
1663.  面倒めんどう
Phiền toái, ngại

かれは、面倒めんどう仕事しごとでもいやがらしい。
Kể cả công việc phiền phức thế nào thì anh ấy cũng không ngại.
1664.  優秀ゆうしゅう
Ưu tú, xuất sắc

あに優秀ゆうしゅう成績せいせき大学だいがく卒業そつぎょうした。
Anh trai tôi đã tốt nghiệp đại học với thành tích xuất sắc.

 
優秀ゆうしゅう

 
最優秀さいゆうしゅう

1665.  ゆたか
Phong phú

このくに資源しげんゆたかだ。
Đất nước này phong phú tài nguyên.

 
まずしい

 
ゆたかさ

1666.  余分よぶん
Dư dã, dư thừa, không cần

部屋へやせまいので、余分よぶんものわない。
Vì phòng hẹp nên không cần mua những thứ không cần thiết.
1667.  らく
Nhẹ nhàng, thoải mái

運動うんどうするので、らくうごける恰好かっこうがいい。
Vì phải vận động nên mặc trang phục thoải mái.
1668.  わがまま
Ương bướng, ích kỉ

いもうとはわがままな性格せいかくで。ははこまっている。
Em gái tôi ương bướng nên mẹ rất vất vả.


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM