Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1611.  以外いがい
Không ngờ, không nghĩ đến

試験しけん意外いがいにやさしかった。
Không ngờ bài thi lại dễ đến thế.
1612.  異常いじょう
Bất thường, khác thường

異常いじょうあつさでこめ生産せいさん影響えいきょうがあった。
Cái nóng bất thường đã ảnh hưởng đến việc trồng lúa.
1613.  一般的いっぱんてき
Thông thường

のどがいたくなるのは風邪かぜ一般的いっぱんてき症状しょうじょうだ。
Đau họng là triệu chứng thông thường của cảm cúm.

一般化いっぱんか

1614.  おだやか
Êm ả, êm đềm

れてかぜもないし、おだやかな天気てんきだ。
Trời nắng, không có gió, thời tiết thật dễ chịu.
1615.  確実かくじつ
Chắc chắn, an toàn

確実かくじつ避難ひなんできる方法ほうほうはなった。
Chúng tôi đã thảo luận về phương pháp có thể lánh nạn an toàn.

確実かくじつ

不確実ふかくじつ

1616.  勝手かって
Ích kỉ

かれ勝手かってひとで、自分じぶん都合つごうしかかんがえない。
Anh ấy là người ích kỉ và lúc nào cũng nghĩ đến bản thân mình.
1617.  可能かのう
Có khả năng, có thể

入学金にゅうがくきんは2かいけてはらうことが可能かのうだ。
Tiền nhập học có khả năng chia ra trả thành 2 lần.

不可能ふかのう

1618.  かわいそう
Đáng thương, tội nghiệp

子犬こいぬあめれていて、かわいそうだ。
Con chó nhỏ bị mưa ướt, thật tội nghiệp.
1619.  頑固がんこ
Cứng đầu, bảo thủ

ちち頑固がんこで、むかしのやりかたえようとしない。
Bố tôi rất bảo thủ, không chịu thay đổi cách làm từ xa xưa.
1620.  完全かんぜん
Hoàn toàn, toàn bộ

けがが完全かんぜんなおるまで、2週間しゅうかんはかかる。
Mất ít nhất 2 tuần nữa để chữa lành hoàn toàn vết thương.

不完全ふかんぜん

1621.  客観的きゃっかんてき
Tính khách quan

論文ろんぶんくときは、客観的きゃっかんてき資料しりょう必要ひつようだ。
Khi viết luận văn, cần phải có những tài liệu mang tính khách quan.
1622.  具体的ぐたいてき
Cụ thể, chi tiết

具体的ぐたいてきれいすと、説明せつめいかりやすい。
Nếu đưa ra ví dụ cụ thể thì bài giải thích sẽ dễ hiểu.

具体化ぐたいか

1623.  経済的けいざいてき
Kinh tế, tài chính

経済的けいざいてきにはくるしいが、たのしく生活せいかつしている。
Tuy tôi khó khăn về kinh tế nhưng lại có cuộc sống vui vẻ.

不経済ふけいざい

1624.  幸福こうふく
Hạnh phúc

祖父そふ人生じんせい幸福こうふく人生じんせいだったとおもう。
Tôi nghĩ rằng ông tôi có cuộc sống thật hạnh phúc.

不幸ふこう

幸福こうふく

1625.  国際的こくさいてき
Quốc tế, toàn thế giới

かれ国際的こくさいてき有名ゆうめい俳優はいゆうだ。
Anh ấy là diễn viên có tầm quốc tế.

国際化こくさいか

1626.  さか
Phát triển

このあたりは工業こうぎょうさかんな地域ちいきだ。
Vùng này là khu vực công nghiệp phát triển.
1627.  さまざま
Nhiều, đa dạng

集会しゅうかいでは、さまざまな意見いけんた。
Tại buổi họp có rất nhiều ý kiến đưa ra.
1628.  しあわ
Hạnh phúc

結婚けっこんしたら、二人ふたりしあわせな家庭かていつくろう。
Sau khi kết hôn, hai chúng ta cùng xây dựng gia đình hạnh phúc.

不幸ふしあわ

1629.  地味じみ
Đơn giản, giản dị

面接用めんせつよう地味じみいろふくった。
Tôi đã mua quần áo tối màu để đi phỏng vấn.

派手はで

1630.  重大じゅうだい
Quan trọng, trọng đại

3政府せいふから重大じゅうだい発表はっぴょうがある。
Sẽ có bài phát biểu quan trọng của chính phủ vào lúc 3 giờ.

重大じゅうだい

1631.  重要じゅうよう
Quan trọng, trọng yếu

重要じゅうようなことは、わすれないようにメモしておく。
Tôi ghi lại những việc quan trọng để không quên.

重要じゅうよう

1632.  消極的しょうきょくてき
Tiêu cực, trầm

かれ消極的しょうきょくてき生活せいかつで、活動かつどう全然ぜんぜん参加さんかしない。
Anh ấy trầm, không tham gia vào hoạt động gì cả.

積極的せっきょくてき

1633.  新鮮しんせん
Tươi mới

新鮮しんせん野菜やさいは、おいしくてからだにもい。
Rau tươi thì rất ngon và tốt cho sức khỏe.

新鮮しんせん

1634.  素敵すてき
Đẹp, đẹp đẽ

彼女かのじょは、いつも素敵すてきふくている。
Cô ấy luôn mặc những bộ áo quần rất đẹp.
1635.  スペシャル
Đặc biệt

いわようのスペシャルなメニューをたのんだ。
Tôi đã gọi một thực đơn đặc biệt để chúc mừng.

スペシャル―(スペシャルメニュー)

1636.  正確せいかく
Chính xác

現在げんざい正確せいかく時刻じこくおしえてください。
Hãy cho tôi biết chính xác thời gian hiện tại.

正確せいかく

不正確ふせいかく

1637.  贅沢ぜいたく
Xa xỉ, xa hoa

かねをかけた贅沢ぜいたく旅行りょこうがしてみたい。
Tôi muốn thử có một chuyến đi du lịch xa xỉ, tiêu xài tiền bạc.
1638.  積極的せっきょくてき
Tích cực

会議かいぎでは積極的せっきょくてき発言はつげんした。
Tôi đã tích cực phát biểu trong cuộc họp.

消極的しょうきょくてき

1639.  そっくり
Giống hệt, giống như đúc

ちちあにあるかたがそっくりだ。
Bố và anh trai tôi có kiểu đi giống hệt nhau.
1640.  ソフト
Mềm, mềm mại

彼女かのじょはなかたはソフトでかんじがいい。
Cách nói chuyện của cô ấy mềm mại và dễ chịu.
1641.  退屈たいくつ
Chán nản, chán chường

なにもすることがなくて、退屈たいくつだ。
Không có viêc gì làm, thật là chán.

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:06 PM