Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1731.  ペラペラ
Trôi chảy

英語えいごがペラペラはなせるようになりたい。
Tôi muốn nói được tiếng Anh một cách trôi chảy.
1732.  ほっと
An tâm, nhẹ người, bớt căng thẳng

試験しけんわって、ほっとした。
Kì thi đã kết thúc nên tôi thấy nhẹ người.
1733.  ぼんやり
Lờ mờ, mơ hồ

とおくのしまが、ぼんやりえる。
Tôi nhìn thấy lấp loáng hòn đảo ở phía xa.
1734.  まあまあ
Bình thường

試験しけん結果けっかはまあまあだった。
Kết quả của bài thi bình thường.
1735.  またっく
Hoàn toàn, toàn bộ

日本にほんとき漢字かんじまっためなかった。
Khi đến Nhật tôi hoàn toàn không đọc được một chữ Hán nào.
1736.  まもなく
Sắp sửa

飛行機ひこうきはまもなく空港くうこう到着とうちゃくいたします。
Máy bay sắp sửa hạ cánh đến sân bay.
1737.  まるで
Hệt như

まだふゆなのに、まるではるのようにあたたかい。
Tuy vẫn là mùa đông nhưng ấm áp hệt như mùa xuân.
1738.  めったに
Hiếm khi, ít khi

この地方ちほうでは、めったにゆきらない。
Vùng này hiếm khi tuyết rơi.
1739.  もっと
Nhất

富士山ふじさん日本にほんもっとたかやまだ。
Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.
1740.  割合わりあい
Tương đối

このアパートはえきちかいが、割合わりあいしずかだ。
Căn hộ này gần ga nhưng tương đối yên tĩnh.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:07 PM