Từ vựng shinkanzen N3 Phó từ 3
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng phó từ shinkanzen n3 3, học từ vựng tiếng nhật với giáo trình shinkanzen n3, từ vụng về phó từ hay sử dụng cấp độ n3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1731. ペラペラ
Trôi chảy
英語がペラペラ話せるようになりたい。
Tôi muốn nói được tiếng Anh một cách trôi chảy.
1732. ほっと
An tâm, nhẹ người, bớt căng thẳng
試験が終わって、ほっとした。
Kì thi đã kết thúc nên tôi thấy nhẹ người.
1733. ぼんやり
Lờ mờ, mơ hồ
遠くの島が、ぼんやり見える。
Tôi nhìn thấy lấp loáng hòn đảo ở phía xa.
1734. まあまあ
Bình thường
試験の結果はまあまあだった。
Kết quả của bài thi bình thường.
1735. またっく
Hoàn toàn, toàn bộ
日本に来た時、漢字が全く読めなかった。
Khi đến Nhật tôi hoàn toàn không đọc được một chữ Hán nào.
1736. まもなく
Sắp sửa
飛行機はまもなく空港に到着いたします。
Máy bay sắp sửa hạ cánh đến sân bay.
1737. まるで
Hệt như
まだ冬なのに、まるで春のように暖かい。
Tuy vẫn là mùa đông nhưng ấm áp hệt như mùa xuân.
1738. めったに
Hiếm khi, ít khi
この地方では、めったに雪は降らない。
Vùng này hiếm khi tuyết rơi.
1739. 最も
Nhất
富士山は日本で最も高い山だ。
Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.
1740. 割合に
Tương đối
このアパートは駅に近いが、割合に静かだ。
Căn hộ này gần ga nhưng tương đối yên tĩnh.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:07 PM