Từ vựng shinkanzen N3 Phó từ 2
完了要件
Từ vựng phó từ shinkanzen n3 2, học từ vựng tiếng nhật với giáo trình shinkanzen n3, từ vụng về phó từ hay sử dụng cấp độ n3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1700. そっと
Nhẹ nhàng, rón rén
音がしないように、そっとドアを閉めた。
Tôi đã đóng cửa nhẹ nhàng để không gây tiếng động.
1701. そのうち
Trong thời gian gần nhất, chẳng mấy chốc
そのうち一緒に食事に行きませんか。
Trong thời gian gần nhất chúng ta đi ăn nhé.
1702. そのまま
Nguyên cả, nguyên như thế
皮を剥かないで、リンゴをそのまま食べた。
Tôi đã không gọt vỏ mà ăn nguyên cả quả táo.
1703. それぞれ
Từng, mỗi
人は、それぞれ考え方が違う。
Mõi người lại có cách suy nghĩ khác nhau.
1704. そろそろ
Sắp sửa, chuẩn bị
みんな揃ったね。じゃ、そろそろ出かけようか。
Mọi người đã đông đủ rồi nhỉ. Vậy chúng ta chuẩn bị đi thôi.
1705. たった
Chỉ, có
え、金の指輪が、たった5千円ですか。
Gì cơ, chiếc nhân này mà chỉ có 5000 yên thôi á?
1706. たとえ
Ví dụ, giả sử
たとえみんなが反対しても、私は彼と結婚したい。
Giả sử mọi người phản đối thì tôi vẫn lấy anh ấy..
1707. たびたび
Thỉnh thoảng
彼がたびたび遅刻するので、先生が注意した。
Anh ấy thỉnh thoảng đến muộn nên cô giáo đã nhắc nhở.
1708. たまに
Thi thoảng, thỉnh thoảng
昼はたいてい外食だが、たまに弁当を持っていく。
Buổi trưa tôi thường ăn ngoài nhưng thi thoảng tôi cũng mang cơm hộp đi.
対
大抵
1709. ちゃんと
Nghiêm túc, cẩn thận, chỉnh chu
食べた後は、ちゃんと歯磨きしなさい。
Hãy đánh răng thật sạch sau khi ăn..
1710. 直接
Trực tiếp
詳しいことはあって直接話しましょう。
Những việc cụ thể chúng ta hãy trực tiếp nói chuyện khi gặp.
1711. 次々
Liên tiếp
客が料理を次々注文した。
Khách đã liên tiếp gọi các món ăn.
1712. どうか
Mong, làm ơn hãy
どうか私の話を聞いてください。
Mong anh chị hãy lắng nghe câu chuyện của tôi.
1713. どうしても
Dù thế nào thì
どうしても来年は留学したい。
Dù thế nào thì sang năm tôi cũng muốn đi du học.
1714. ドキドキ
Hồi hộp, căng thẳng
好きな人と話すと、ドキドキする。
Khi nói chuyện với người mình thích tôi rất hồi hộp.
1715. 突然
Đột nhiên, tự nhiên
突然電気が消えて、真っ暗になった。
Đột nhiên điện tắt nên tối om.
1716. どんなに
Cho dù thế nào
どんなに急いでも、9時の電車に乗れない。
Cho dù khẩn trương thế nào thì cũng không thể kịp chuyến tàu 9 giờ.
1717. なるほど
Quả nhiên
なるほど、あなたがおっしゃる通りです。
Quả nhiên đúng như lời anh nói.
1718. 何で
Tại sao
何で昨日ノパーティーに来なかったの?
Tại sao bạn lại không đến bữa tiệc hôm qua.
1719. 何となく
Không hiểu sao
彼の話は何となく変だと思った。
Không hiểu sao tôi thấy câu chuyện của anh ấy không bình thường.
1720. ニコニコ
Mỉm cười
彼女は、にこにこしていて感じがいい。
Cô ấy mỉm cười, cảm giác thật dễ chịu.
類
にっこり
1721. 二次度
Lần thứ hai
あの人にはもう二次度会いたくない。
Tôi không muốn gặp lại người đó thêm lần nữa.
1722. 年中
Quanh năm
彼は年中海外に行っている。
Anh ấy đi nước ngoài quanh năm.
1723. のちに
Sau này
絵が好きだった少年はのちに画家になった。
Cậu bé thích hội họa đó sau này đã trở thành họa sĩ.
1724. のんびり
Nghỉ ngơi thông thả
今度の休みは、温泉に行ってのんびりしたい。
Kì nghỉ năm nay tôi muốn đi suối nước nóng và nghỉ ngơi thong thả.
1725. バラバラ
Tháo rời, lung tung
修理のために、機械をバラバラにした。
Tôi đã tháo rời máy móc để sửa chữa.
1726. ぴかぴか
Lấp lánh, bóng loáng
銀のスプーンを磨いて、ぴかぴかにした。
Tôi đã đánh bóng chiếc thìa bằng bạc.
類
ぴかっと
類
ぴかりと
1727. ぴったり
Hợp, khớp, chặt
風が入るから、ドアをぴったり閉めて。
Gió vào nên hãy đóng chặt cửa nhé.
1728. ふらふら
Choáng váng, lảo đảo
熱が下がったが、まだふらふらしている。
Tuy hạ sốt nhưng vẫn còn choáng váng.
類
ふらっと
1729. ぶらぶら
Loanh quanh
天気がいいので、町をぶらぶら散歩した。
Vì trời đẹp nên tôi đã loanh quanh dạo phố.
類
ぶらっと
1730. ペコペコ
Đói meo móc
運動して、お腹がペコペコだ。
Vì vận động nên bụng tôi đói meo móc.
最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:07