Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1760.  おいでになる
Đến, tới

社長しゃちょう奥様おくさまとおいでになった。
Giám đốc và phu nhân đã tới.
1761.  やすみになる
Ngủ, đi nghỉ

昨日きのう何時なんじにおやすみになりましたか。
Hôm qua mấy giờ ngài đi nghỉ thế ạ?
1762.  しになる
Mặc

あの着物きものをおしになったかたは、どなたですか。
Vị mặc Kimono kia là ai thế ạ?
1763.  らんになる
Xem, nhìn

番組ばんぐみをごらんになった感想かんそうをおおくりください。
Hãy gửi cho chúng tôi cảm xúc của bạn sau khi xem chương trình này.
1764.  がる
Ăn, uống, dùng

手作てづくりのパンですが、がってください。
Đây là bánh tôi tự làm, xin mời anh chị dùng.
1765.  いたす
Làm

わたくしにできることはなんでもいたします。
Nếu là việc tôi có thể làm thì việc gì tôi cũng sẽ làm.
1766.  いただく
Ăn, uống

おいしいお料理りょうりをいただきます。
Tôi đã ăn món ăn ngon.
1767.  いただく
Nhận được

先生せんせいからお電話でんわをいただきました。
Tôi đã nhận được cuộc gọi từ thầy giáo.
1768.  うかがう
Nghe, hỏi

来週らいしゅう先生せんせいのご都合つごうをうかがった。
Tôi đã hỏi thời gian tuần sau của thầy giáo.
1769.  うかがう
Đi, đến thăm

これから、そちらへうかがいます。
Bây giờ xin phép tôi sẽ đi đến đó.
1770.  にかかる
Gặp

ひさしぶりに先生せんせいにおにかかった。
Lâu lắm rồi mới gặp lại thầy giáo.
1771.  にかける
Cho xem

これからめずらしいものをおにかけます。
Sau đây tôi xẽ cho quý vị xem những đồ vật quý hiếm.
1772.  らんれる
Cho xem

わたしつくったはしるロボットをごらんれます。
Tôi cho mọi người xem loại robot chạy do tôi tự làm ra.
1773.  まい
Đến, đi

かかり山田やまだは、すぐにまいります。
Anh phụ trách Yamada sẽ đến ngay đây ạ.
1774.  でございます

こちらが、ご注文ちゅうもんほんでございます。
Đây là cuốn sách anh đặt hàng ạ.
1775.  ございます
Có, ở

注文ちゅうもんほんは、こちらにございます。
Cuốn sách anh đặt hàng ở đây ạ.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:07 PM