Từ vựng shinkanzen N3 Giới từ, liên từ, kính ngữ, chào hỏi 3
Các yêu cầu hoàn thành
Từ vựng chào hỏi shinkanzen n3 giáo trình shinkanzen n3, tìm hiểu một số từ vựng shinkanzen n3 về chào hỏi
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1776. お上がりください
Xin mời dùng( món ăn)
妻の手作りです。どうぞ、お上がりください。
Đây là món ăn do vợ tôi tự làm. Xin mời anh dùng.
1777. お上がりください
Xin mời vào
狭い家ですが、どうぞ、お上がりください。
Nhà tôi hơi chật nhưng xin mời anh vào chơi ạ.
1778. おいでください
Xin hãy đến
明日、10時においでください。
Ngày mai xin hãy đến lúc 10 giờ.
1779. お構いなく
Đừng bận tâm
「もう一般いかがですか」「お構いなく」
"Anh dùng thêm bát nữa nhé""Dạ đủ rồi ạ, anh đừng bận tâm quá".
1780. お元気で
Xin hãy giữ gìn sức khỏe
では、また。おげんきで。
Vậy hẹn gặp lại nhé. Hãy giữ gìn sức khỏe.
1781. お先に
Trước
お先に失礼いたします
Tôi xin phép về trước.
1782. お邪魔します
xin phép, xin phép làm phiền
「どうぞ、お入りください」「お邪魔します」
"Xin mời vào""Tôi xin phép làm phiền anh chị".
1783. お世話になりました
Tôi đã được giúp đỡ rất nhiều
留学中は、いろいろお世話になりました。
Trong quá trình du học tôi đã được giúp đỡ rất nhiều.
1784. お疲れさまでした
Cảm ơn đã vất vả
引っ越しの手伝い、お疲れさまでした。
Cảm ơn anh chị đã vất vả giúp em chuyển nhà.
1785. お待たせしました
Xin lỗi đã để quý khách chờ lâu
お待たせしました。次の方どうぞ。
Xin lỗi đã để quý khách chờ lâu. Xin mời người tiếp theo.
1786. おまちどおさま
Cám ơn anh chị đã chờ
はい、温かいスープ。お待ちどおさま。
Vâng, súp nóng đây ạ. Cám ơn quý khách đã chờ.
1787. おめでとうございます
Xin chúc mừng, chúc mừng
ご結婚、おめでとうございます。
Chúc mừng đám cưới.
1788. かまいません
Không sao, không vấn đề gì
「明日提出でもいいですか」「かまいません」
"Ngày mai nộp có được không ạ"" Không sao".
1789. ご遠慮なく
Xin cứ tự nhiên
「使ってもいいかな」「どうぞ、ご遠慮なく」
"Tôi dùng cái này được không nhỉ" "Xin mời, xin đừng ngại"
1790. ご迷惑をおかけました
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người
休んでしまった、ご迷惑をおかけしました。
Tôi xin lỗi vì đã nghĩ, làm phiền mọi người.
1791. ごめん
Xin lỗi
ごめん、今忙しいから後にした。
Xin lỗi, bây giờ đang bận nên hãy để lúc khác nhé.
1792. すまない
Xin lỗi nhé
遅れて、すまない。さあ、行こう。
Xin lỗi nhé, tớ đến muộn. Nào mình đi thôi.
1793. それはいけませんね
Thế thì gay nhỉ, thế thì không được rồi
「せきが続いて。。。」「それはいけませんね」
"Cháu bị ho kéo dai…"" Thế thì không được rồi".
1794. またね
Gặp sau nhé, hẹn gặp sau nhé
「じゃ。またね」「バイバイ」
"Gặp sau nhé""tạm biệt nhé".
1795. 申し訳ありません
Xin lỗi, xin tha thứ cho tôi
ご連絡遅くなって、申し訳ありません。
Tôi xin lỗi vì liên lạc muộn.
1796. ようこそ
Rất hân hạnh chào đón
ようこそ、おいでくださいました。
Hân hạnh chào đón anh chị đã đến.
1797. よくいらっしゃいました
Anh chị đã đến chơi ạ
遠いところまで、よくいらっしゃいました。
Cám ơn anh chị đã lặn lội đường sã xa xôi đến đây.
1798. あれ
Ơ..
あれ、この計算、間違ってるよ。
Ơ, phép tính này nhầm rồi đấy.
1799. ええと
Ừm, à
あしたの集合時間は、ええと、3時だよね。
Thời gian tập trung ngày mai là, ừm…3 giờ nhỉ?
1800. 万歳
Muôn năm
トンネルの完成を祝って、万歳。
Chúc mừng đã hoàn thành đường hầm " muôn năm".
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:07 PM