Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1776.  がりください
Xin mời dùng( món ăn)

つま手作てづくりです。どうぞ、おがりください。
Đây là món ăn do vợ tôi tự làm. Xin mời anh dùng.
1777.  がりください
Xin mời vào

せまいえですが、どうぞ、おがりください。
Nhà tôi hơi chật nhưng xin mời anh vào chơi ạ.
1778.  おいでください
Xin hãy đến

明日あす、10においでください。
Ngày mai xin hãy đến lúc 10 giờ.
1779.  かまいなく
Đừng bận tâm

「もう一般いっぱんいかがですか」「おかまいなく」
"Anh dùng thêm bát nữa nhé""Dạ đủ rồi ạ, anh đừng bận tâm quá".
1780.  元気げんき
Xin hãy giữ gìn sức khỏe

では、また。おげんきで。
Vậy hẹn gặp lại nhé. Hãy giữ gìn sức khỏe.
1781.  さき
Trước

さき失礼しつれいいたします
Tôi xin phép về trước.
1782.  邪魔じゃまします
xin phép, xin phép làm phiền

「どうぞ、おはいりください」「お邪魔じゃまします」
"Xin mời vào""Tôi xin phép làm phiền anh chị".
1783.  世話せわになりました
Tôi đã được giúp đỡ rất nhiều

留学中りゅうがくちゅうは、いろいろお世話せわになりました。
Trong quá trình du học tôi đã được giúp đỡ rất nhiều.
1784.  つかれさまでした
Cảm ơn đã vất vả

しの手伝てつだい、おつかれさまでした。
Cảm ơn anh chị đã vất vả giúp em chuyển nhà.
1785.  たせしました
Xin lỗi đã để quý khách chờ lâu

たせしました。つぎかたどうぞ。
Xin lỗi đã để quý khách chờ lâu. Xin mời người tiếp theo.
1786.  おまちどおさま
Cám ơn anh chị đã chờ

はい、あたたかいスープ。おちどおさま。
Vâng, súp nóng đây ạ. Cám ơn quý khách đã chờ.
1787.  おめでとうございます
Xin chúc mừng, chúc mừng

結婚けっこん、おめでとうございます。
Chúc mừng đám cưới.
1788.  かまいません
Không sao, không vấn đề gì

明日あす提出ていしゅつでもいいですか」「かまいません」
"Ngày mai nộp có được không ạ"" Không sao".
1789.  遠慮えんりょなく
Xin cứ tự nhiên

使つかってもいいかな」「どうぞ、ご遠慮えんりょなく」
"Tôi dùng cái này được không nhỉ" "Xin mời, xin đừng ngại"
1790.  迷惑めいわくをおかけました
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người

やすんでしまった、ご迷惑めいわくをおかけしました。
Tôi xin lỗi vì đã nghĩ, làm phiền mọi người.
1791.  ごめん
Xin lỗi

ごめん、いまいそがしいからあとにした。
Xin lỗi, bây giờ đang bận nên hãy để lúc khác nhé.
1792.  すまない
Xin lỗi nhé

おくれて、すまない。さあ、こう。
Xin lỗi nhé, tớ đến muộn. Nào mình đi thôi.
1793.  それはいけませんね
Thế thì gay nhỉ, thế thì không được rồi

「せきがつづいて。。。」「それはいけませんね」
"Cháu bị ho kéo dai…"" Thế thì không được rồi".
1794.  またね
Gặp sau nhé, hẹn gặp sau nhé

「じゃ。またね」「バイバイ」
"Gặp sau nhé""tạm biệt nhé".
1795.  もうわけありません
Xin lỗi, xin tha thứ cho tôi

連絡れんらくおそくなって、もうわけありません。
Tôi xin lỗi vì liên lạc muộn.
1796.  ようこそ
Rất hân hạnh chào đón

ようこそ、おいでくださいました。
Hân hạnh chào đón anh chị đã đến.
1797.  よくいらっしゃいました
Anh chị đã đến chơi ạ

とおいところまで、よくいらっしゃいました。
Cám ơn anh chị đã lặn lội đường sã xa xôi đến đây.
1798.  あれ
Ơ..

あれ、この計算けいさん間違まちがってるよ。
Ơ, phép tính này nhầm rồi đấy.
1799.  ええと
Ừm, à

あしたの集合しゅうごう時間じかんは、ええと、3だよね。
Thời gian tập trung ngày mai là, ừm…3 giờ nhỉ?
1800.  万歳ばんざい
Muôn năm

トンネルの完成かんせいいわって、万歳ばんざい
Chúc mừng đã hoàn thành đường hầm " muôn năm".

最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:07