ku rai gu rai hodo ~くらいだ・~ぐらいだ・~くらい…・~ぐらい…・ほどだ・~ほど…
Completion requirements
Ngữ pháp shinkanzen n3 ku rai gu rai hodo(~くらいだ・~ぐらいだ・~くらい…・~ぐらい…・ほどだ・~ほど…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Biểu thị mức độ trạng thái
[名]・[動]普通形(な形だ-な) +くらいだ・ぐらいだ・くらい・ぐらい
[名]・[動]普通形(な形だ-な) +ほどだ・ほど
「~と同じ程度だ・~と同じ程度に… 。」 程度の強さを表すために、ある状況に例えて言うときに使う。⑥のように、「~かと思うくらい・かと思うほど」の形でもよく使う。
Mức độ giống như ~ / giống như là ~.
Được sử dụng khi ví sự việc với một trạng thái nào đó nhằm thể hiện mức độ.
Cách nói ~ かと思うくらい・~かと思うほど như ở ví dụ ⑥ cũng hay được sử dụng.
Ví dụ:
[名]・[動]普通形(な形
「~と同じ程度だ・~と同じ程度に… 。」 程度の強さを表すために、ある状況に例えて言うときに使う。⑥のように、「~かと思うくらい・かと思うほど」の形でもよく使う。
Mức độ giống như ~ / giống như là ~.
Được sử dụng khi ví sự việc với một trạng thái nào đó nhằm thể hiện mức độ.
Cách nói ~ かと思うくらい・~かと思うほど như ở ví dụ ⑥ cũng hay được sử dụng.
Ví dụ:
1 棚から物が落ちるくらい大きい地震があった
Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá
2 この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ
Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh
3 木村さんは薬しみにしていた旅行に行けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた
Anh Kimura đã thất vọng đến tội nghiệp khi không đi được chuyến du lịch mà anh ấy đã mong chờ
4 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう
Nói được tiếng Nhật cỡ như anh ấy, làm phiên dịch được đấy nhỉ.
5 おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった
Bụng đau đến mức không chịu được
1. この店のパンはおいしい。毎日食べたいくらいだ。
2. よう子さんの腕は折れそうなくらい細い。
3. 天気予報によると、今日は台風ぐらいの風が吹くそうだ。
4. 傘をさすほどではないが、少し雨が降っている。
5. 突然立っていられないほどの痛みを背中に感じた。
6. さっき地震があった。本棚が倒れるかと思うほど激しく揺れた。
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 10:58 AM