[名]「めい」する の・[動]「どう」辞書じしょけい/たかたち +ついでに

 「~するとき、その期間きかん利用りようして…もする。」ふたつの別々べつべつのことを同時どうじにやってしまうといたいときに使つかう。~が本来ほんらい行為こうい、…はそれにくわえてする、目的もくてきのある意志的いしてき行為こうい
Khi làm ~ thì tận dụng cơ hội đó cùng làm … luôn.
Được sử dụng khi muốn nói làm luôn hai việc riêng lẽ cùng một lúc cho xong.
~ là hành động ban đầu, … là hành động thực hiện thêm và là hành động mang tính ý chí có mục đích.

Ví dụ:
1 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?
2 デパートへ買い物に行ったついでに、着物の展示会を見て来た。
Tiện thể đi siêu thị mua đồ, tôi đã đến xem triển lãm kimono
3 買い物のついでに本屋に寄った
Tiện thể đi mua sắm, tôi đã ghé vào hiệu sách.

1. 散歩さんぽついでにこのはがきをポストにしてきて。

2. 玄関げんかん掃除そうじをするついでにくつ整理せいりをしよう。

3. インターネットでほん注文ちゅうもんしたついでにあたらしくたDVDも調しらべた。


Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 10:58 AM