ba ho do na ra ho do (~ば)~ほど…・(~なら)~ほど…・~ほど…
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 ba ho do na ra ho do((~ば)~ほど…・(~なら)~ほど…・~ほど…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Càng ~ càng ~ . Mặt này có mức độ cao lên, thêm một mặt khác cũng có mức độ cao lên
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ [動]ば形 +[動]辞書形 +ほど
い形→ければ +い形 +ほど
な形→なら + な形 +ほど
い形 ・な形 +名 +ほど
「~の程度が進めば、その分…の程度も進む。」
Nếu mức độ ~ tiến triển thì mức độ ….cũng tiến triển lên ngần đó.
Ví dụ:
い形→ければ +い形 +ほど
な形→なら + な形 +ほど
い形 ・な形 +名 +ほど
「~の程度が進めば、その分…の程度も進む。」
Nếu mức độ ~ tiến triển thì mức độ ….cũng tiến triển lên ngần đó.
Ví dụ:
1 練習すればするほど上手になります
Càng luyện tập thì càng giỏi
2 給料は高ければ高いほどいいですね
Lương càng cao càng tốt
3 歯の治療は早ければ早いほどいい
Chữa răng thì càng nhanh càng tốt
4 家庭の電気製品は操作が簡単なら簡単なほどいい
Đồ điện trong gia đình thì sử dụng càng đơn giản càng tốt
5 有名人であればあるほどストレスも大きいのではないだろうか
Chả phải càng nổi tiếng thì sức ép càng nhiều sao
1. 物が増えれば増えるほど整理が大変になる。
2. 本当にいい家具は時間がたつほど価値が上がる。
3. 休みの日は多ければ多いほどうれしい。
4. 町がにぎやかなほど商店では物がよく売れるのだ。
5. 忙しい人ほど時間の使い方が上手だ。
~ほど
意味 (一方の程度が変わると、一緒に他方の程度も変化する。)
Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名] +ほど
1 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi
2 値段が高いほど品物がいいとは限らない
Không hẳn cứ giá cao thì hàng tốt đâu
3 推理小説は複雑なほど面白い
新完全マスターN3
Tiểu thuyết trinh thám thì càng phức tạp càng hấp dẫn
4 頭がいい人ほど自慢しない
Người càng thông minh càng không tự mãn
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 10:58 AM