[動]「どう」けい +[動]「どう」辞書形じしょけい +ほど
 いけい→ければ +いけい +ほど
 なけい→なら + なけい +ほど
 いけい ・なけい +めい +ほど

 「~の程度ていどすすめば、そのぶん…の程度ていどすすむ。」
Nếu mức độ ~ tiến triển thì mức độ ….cũng tiến triển lên ngần đó.

Ví dụ:
1 練習すればするほど上手になります
Càng luyện tập thì càng giỏi
2 給料は高ければ高いほどいいですね
Lương càng cao càng tốt
3 歯の治療は早ければ早いほどいい
Chữa răng thì càng nhanh càng tốt
4 家庭の電気製品は操作が簡単なら簡単なほどいい
Đồ điện trong gia đình thì sử dụng càng đơn giản càng tốt
5 有名人であればあるほどストレスも大きいのではないだろうか
Chả phải càng nổi tiếng thì sức ép càng nhiều sao

1. ものえれえるほど整理せいり大変たいへんになる。

2. 本当ほんとうにいい家具かぐ時間じかんがたつほど価値かちがる。

3. やすみのおおけれおおほどうれしい。

4. まちがにぎやかなほど商店しょうてんではものがよくれるのだ。

5. いそがしいひとほど時間じかん使つかかた上手じょうずだ。

~ほど

意味 (一方の程度が変わると、一緒に他方の程度も変化する。)

Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ

接続 [動-辞書形]

[い形-い]

[な形-な]

[名] +ほど

1 相撲では、太っているほど有利だ

Sumo thì càng béo càng có lợi

2 値段が高いほど品物がいいとは限らない

Không hẳn cứ giá cao thì hàng tốt đâu

3 推理小説は複雑なほど面白い

新完全マスターN3

Tiểu thuyết trinh thám thì càng phức tạp càng hấp dẫn

4 頭がいい人ほど自慢しない

Người càng thông minh càng không tự mãn

Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 10:58 AM