niyotte ~によって…・~によっては…
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 niyotte(~によって…・~によっては…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Biểu thị việc ứng với ~ mà có sự khác nhau
[名] +によって ・ によっては
「~が違えば…。」 …は一定ではないことを表す文(さまざまだ・変えるなど)。「~によっては…」の…は、いろいろな場合のうちの一つの例を言う文。
Nếu ~ khác thì …
… là câu văn thể hiện sự không cố định ( 様々だ/変える v.v.)
… trong ~ によっては… là câu văn đưa ra một số ví dụ trong nhiều trường hợp.
Ví dụ:
「~が違えば…。」 …は一定ではないことを表す文(さまざまだ・変えるなど)。「~によっては…」の…は、いろいろな場合のうちの一つの例を言う文。
Nếu ~ khác thì …
… là câu văn thể hiện sự không cố định ( 様々だ/変える v.v.)
… trong ~ によっては… là câu văn đưa ra một số ví dụ trong nhiều trường hợp.
Ví dụ:
1 習慣は国によって違う
Tập quán thì khác nhau theo từng nước
2 努力したかどうかにより、成果も違うと思う
Tôi nghĩ là tuỳ theo có nỗ lực hay không, kết quả cũng khác nhau
3 服装の時代による変化について研究したい
1. 国によって習慣が違う。2. 感じ方は人によってさまざまだ。
3. わたしの帰宅時間は毎日違う。日によっては夜中になることもある。
4. 場合によっては今年の文化祭は中止になるかもしれない。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 10:57 AM