どう]てけい +からでないと・からでなければ

 「~のまえは…の状態じょうたいつづく。」…は否定的ひていてき意味いみやマイナスの状態じょうたいあらわぶん
Trước khi/Cho đến khi ~ thì trạng thái … vẫn tiếp tục.
… là câu văn thể hiện ý phủ định hoặc trạng thái tiêu cực.

Ví dụ:
1 お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません
Nếu chưa nhận được tiền thì hàng cũng không giao được
2 この仕事は訓練を受けてからでないと無理でしょう
Công việc này mà không được huấn luyện thì không làm được đâu
3 この地方では4月になってからでなければ、桜は咲かない
Địa phương này mà chưa đến tháng 4 thì hoa anh đào chưa nở
4 契約書の内容を確認してからでなければ、判は押せません
Chưa xác nhận lại nội dung hợp đồng thì không đóng dấu được

1. 定員ていいん「いかがですか。こちらの素晴すばらしいですよ。」きゃく「うーん。たかいものなので、家族かぞく相談そうだんしてからでないとうかどうかめられませんね。」

2. 運転うんてん免許めんきょってからでなければくるま運転うんてんしてはいけない。

3. 病気びょうきなおってからでなければはげしい運動うんどう無理むりだ。


Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 10:57 AM