te ka ra de nai to te ka ra de nai ke re ba ~てからでないと…・~てからでなければ…
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 te ka ra de nai to te ka ra de nai ke re ba(~てからでないと…・~てからでなければ…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
~てからでないと/~てからでなければ
Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ [動]て形 +からでないと・からでなければ
「~の前は…の状態が続く。」…は否定的な意味やマイナスの状態を表す文。
Trước khi/Cho đến khi ~ thì trạng thái … vẫn tiếp tục.
… là câu văn thể hiện ý phủ định hoặc trạng thái tiêu cực.
Ví dụ:
「~の前は…の状態が続く。」…は否定的な意味やマイナスの状態を表す文。
Trước khi/Cho đến khi ~ thì trạng thái … vẫn tiếp tục.
… là câu văn thể hiện ý phủ định hoặc trạng thái tiêu cực.
Ví dụ:
1 お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません
Nếu chưa nhận được tiền thì hàng cũng không giao được
2 この仕事は訓練を受けてからでないと無理でしょう
Công việc này mà không được huấn luyện thì không làm được đâu
3 この地方では4月になってからでなければ、桜は咲かない
Địa phương này mà chưa đến tháng 4 thì hoa anh đào chưa nở
4 契約書の内容を確認してからでなければ、判は押せません
Chưa xác nhận lại nội dung hợp đồng thì không đóng dấu được
1. 定員「いかがですか。こちらの絵は素晴らしいですよ。」客「うーん。高いものなので、家族と相談してからでないと買うかどうか決められませんね。」
2. 運転免許を取ってからでなければ車を運転してはいけない。
3. 病気が治ってからでなければ激しい運動は無理だ。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 10:57 AM