[名]「めい」 +から
 普通ふつうけい ( なけい-な/-である・ [-である)  +ことから

 「~という事実じじつ原因げんいんで…という結果けっか発展はってんする・…と判断はんだんする。」 …には希望きぼう意向いこう相手あいてへのはたらきかけなどのぶんない。
Sự thực ~ là nguyên nhân để phát triển thành kết quả… /để phán đoán rằng …
… không dùng câu thể hiện mong muốn, ý định, hay kêu gọi đối phương làm điều gì đó.

Ví dụ:
1 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった
Vì là đường ướt nên biết là đêm qua trời mưa
2 二人が一緒に仕事をしたことから、交際が始まった
Hai người đã làm việc cùng nhau nên đã bắt đầu thiết lập quan hệ
3 この鳥は目のまわりが白いことから、メジロと呼ばれている
Con chim này quanh mắt màu trắng nên được gọi là chim mắt trắng (目白)
4 この村の老人が皆元気なことから、村の食習慣が体にいいと考えられている
Những người già trong làng này đều khoẻ mạnh, có thể hiểu là tập quán ăn uống của làng này tốt cho cơ thể

1. わずかな誤解ごかいから友達ともだちとの関係かんけいわるくなってしまった。

2. 日本語にほんご授業じゅぎょうでとなりのせきになったことから、わたしたちはしたしくなった。

3. かおがよくていることから二人ふたり親子おやこだとすぐにかった。


Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:03 AM