kara koto kara ~から…・~ことから…
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 kara koto kara(~から…・~ことから…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Bởi vì ~ (Nói lí do là căn cứ cho câu sau)
[名] +から
普通形 ( な形だ-な/-である・ [名]だ-である) +ことから
「~という事実が原因で…という結果に発展する・…と判断する。」 …には希望・意向・相手への働きかけなどの文は来ない。
Sự thực ~ là nguyên nhân để phát triển thành kết quả… /để phán đoán rằng …
… không dùng câu thể hiện mong muốn, ý định, hay kêu gọi đối phương làm điều gì đó.
Ví dụ:
普通形 ( な形
「~という事実が原因で…という結果に発展する・…と判断する。」 …には希望・意向・相手への働きかけなどの文は来ない。
Sự thực ~ là nguyên nhân để phát triển thành kết quả… /để phán đoán rằng …
… không dùng câu thể hiện mong muốn, ý định, hay kêu gọi đối phương làm điều gì đó.
Ví dụ:
1 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった
Vì là đường ướt nên biết là đêm qua trời mưa
2 二人が一緒に仕事をしたことから、交際が始まった
Hai người đã làm việc cùng nhau nên đã bắt đầu thiết lập quan hệ
3 この鳥は目のまわりが白いことから、メジロと呼ばれている
Con chim này quanh mắt màu trắng nên được gọi là chim mắt trắng (目白)
4 この村の老人が皆元気なことから、村の食習慣が体にいいと考えられている
Những người già trong làng này đều khoẻ mạnh, có thể hiểu là tập quán ăn uống của làng này tốt cho cơ thể
1. わずかな誤解から友達との関係が悪くなってしまった。
2. 日本語の授業でとなりの席になったことから、わたしたちは親しくなった。
3. 顔がよく似ていることから、二人は親子だとすぐに分かった。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:03 AM