[名]「めい」 +によって
 [名]「めい」 +による[名]「めい」

 「~が原因げんいんで…という結果けっかこる。」 …には状態じょうたいあらわぶんない。また、希望きぼう意向いこう相手あいてへのはたらきかけなのでのぶんない。すこかたかた
~ là nguyên nhân xảy ra kết quả…
… không dùng thể hiện trạng thái, cũng không phải là câu thể hiện mong muốn, ý định, hay kêu gọi đối phương làm điều gì đó. Là cách nói hơi trang trọng.

Ví dụ:
1 アメリカ大陸はコロンブスによって発見された
Châu Mỹ do Columbus phát hiện ra
2 この法案は国会により承認された
Dự luật này đã được quốc hội thông qua (thừa nhận)
3 医師による診断の結果を報告します
Tôi sẽ báo cáo kết quả chẩn đoán bởi bác sỹ

1. うちの工場こうじょうでは、材料ざいりょう不足ぶそくによってたたみの生産せいさんはもうできなくなった。

2. 今年ことしのインフルエンザは、いままでにないかたのウイルスによるものである。


 名]「めい」 +によって
 [名]「めい」 +による[名]「めい」

 「~という手段しゅだんで…です。」 すこしかたかた
Làm …bằng phương pháp ~.
Là cách nói hơi trang trọng.

Ví dụ:

1. 外国語がいこくごまなぶことによってそのくにひとたちのかんがかたることができる。

2. クレジットカードによる支払しはらいを希望きぼうされるかたは、つぎ注意ちゅういをおみください。


Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:02 AM