[名]の +ためだ・ため(に)
普通形 ( な形だ-な/-である・ [名]
-の/ -である) +ためだ・ため(に)
「~が原因だ。 ・~が原因で…という結果になる。」 …には普通希望・意向・相手への働きかけなどの文は来ない。少し硬い言い方。
~ là nguyên nhân./ ~ là nguyên nhân dẫn tới kết quả là …
… không dùng câu thể hiện mong muốn, ý định, kêu gọi đối phương
làm điều gì đó. Là cách nói hơi trang trọng.
Ví dụ:
tame ni tame da ~ためだ・~ため(に)…
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 tame ni tame da(~ためだ・~ため(に)…), học ngữ
pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi
jlpt.
Vì~, do ~
1. 父はたばこをすいすぎたために、病気になりました
Vì bố hút thuốc nhiều quá nên lâm bệnh
2. 私のうちは、大きい通りに近いため、車の音がうるさいです
Vì nhà tôi ở gần đường lớn nên rất ồn
3. この工場の中はきけんなために、入ることができません
Vì bên trong công trình nguy hiểm nên không được vào
4. 長くつづいたせんそうのため、おおぜいの人がなくなりました
Bởi vì cuộc chiến kéo dài nên nhiều người chết
1. 報告書にミスが多かったのは、よく見直しをしなかったためだろう。
2. この村には医者がいないために、病気のときはとなりの町まで行かなければならない。
3. 出張のため、明日の会議は欠席させていただきます。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:02 AM