kawa ri ni ~かわりに…
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 kawa ri ni(~かわりに…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt. Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác)
[動]普通形(な形だ-な) +かわりに
「~ということがあるが、反対に、それと同じ程度の…ということもある。 (①②③)」「通常している・通常するはずの~をしないで、それと同じ程度の…をする。 (④)」
Có một sự việc là ~ , nhưng trái lại cũng có một sự việc nữa là … với mức độ như thế. (①②③)
không làm ~ như bình thường vẫn làm/ chắc chắn bình thường sẽ làm mà làm … với tốc độ như thế.
Ví dụ:
「~ということがあるが、反対に、それと同じ程度の…ということもある。 (①②③)」「通常している・通常するはずの~をしないで、それと同じ程度の…をする。 (④)」
Có một sự việc là ~ , nhưng trái lại cũng có một sự việc nữa là … với mức độ như thế. (①②③)
không làm ~ như bình thường vẫn làm/ chắc chắn bình thường sẽ làm mà làm … với tốc độ như thế.
Ví dụ:
A 意味 ~をしないで (それをしないで、別のことをする。)
1. フリーの仕事は自由な時間が多いかわりに、お金のことがいつも心配だ。
2. 会長の山田さんは、実行力があるかわりに、深く考えることはしない。
3. リーさんに英語を教えてもらっているかわりに、リーさんの仕事を手伝っている。
4. 今度の正月はいつものようにふるさとに帰るかわりに、両親と海外旅行をしたい。
Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác
接続 [動-辞書形]+かわりに
1 私立大学を一つ受けるかわりに、国立大学を三つ受けたい
Không đăng ký vào một trường tư nào, tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập
2 音楽会に行くかわりに、CD を3枚買うほうがいいと思う
Thay vì đi nghe hoà nhạc, tôi nghĩ mua 3 đĩa CD có khi tốt hơn
B 意味 ~の代理で・の代用として
Làm đại lý, thay thế cho ~
接続 [名-の]+かわりに
1 病気の父のかわりに、私が参りました
Thay cho bố đang bị ốm, tôi đã đi
2 包帯のかわりに、ハンカチで傷口を縛った
Thay vì dùng băng gạc, tôi đã dung khăn tay để băng miệng viết thương
C 意味 ~に相当する分だけ
Chỉ có phần tương đương với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに
1 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください
Em nấu ăn, anh quét nhà đi
2 この部屋は狭いかわりに、家賃が安い
Căn phòng này nhỏ hẹp, tương ứng là giá thuê cũng rẻ
3 私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて丌便だ
Khu nhà tôi ở khá yên tĩnh, bù lại đường từ ga đến lại xa, khá bất tiện.
1. フリーの仕事は自由な時間が多いかわりに、お金のことがいつも心配だ。
2. 会長の山田さんは、実行力があるかわりに、深く考えることはしない。
3. リーさんに英語を教えてもらっているかわりに、リーさんの仕事を手伝っている。
4. 今度の正月はいつものようにふるさとに帰るかわりに、両親と海外旅行をしたい。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:02 AM