[動]「どう」普通ふつうけい(なけい-な) +かわりに

 「~ということがあるが、反対はんたいに、それとおな程度ていどの…ということもある。 (①②③)」「通常つうじょうしている・通常つうじょうするはずの~をしないで、それとおな程度ていどの…をする。 (④)」
Có một sự việc là ~ , nhưng trái lại cũng có một sự việc nữa là … với mức độ như thế. (①②③)
không làm ~ như bình thường vẫn làm/ chắc chắn bình thường sẽ làm mà làm … với tốc độ như thế.

Ví dụ:
A 意味 ~をしないで (それをしないで、別のことをする。)
Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác
接続 [動-辞書形]+かわりに
1 私立大学を一つ受けるかわりに、国立大学を三つ受けたい
Không đăng ký vào một trường tư nào, tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập
2 音楽会に行くかわりに、CD を3枚買うほうがいいと思う
Thay vì đi nghe hoà nhạc, tôi nghĩ mua 3 đĩa CD có khi tốt hơn
B 意味 ~の代理で・の代用として
Làm đại lý, thay thế cho ~
接続 [名-の]+かわりに
1 病気の父のかわりに、私が参りました
Thay cho bố đang bị ốm, tôi đã đi
2 包帯のかわりに、ハンカチで傷口を縛った
Thay vì dùng băng gạc, tôi đã dung khăn tay để băng miệng viết thương
C 意味 ~に相当する分だけ
Chỉ có phần tương đương với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに
1 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください
Em nấu ăn, anh quét nhà đi
2 この部屋は狭いかわりに、家賃が安い
Căn phòng này nhỏ hẹp, tương ứng là giá thuê cũng rẻ
3 私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて丌便だ
Khu nhà tôi ở khá yên tĩnh, bù lại đường từ ga đến lại xa, khá bất tiện.

1. フリーの仕事しごと自由じゆう時間じかんおおかわりに、おかねのことがいつも心配しんぱいだ。

2. 会長かいちょう山田やまださんは、実行力じっこうりょくがあるかわりにふかかんがえることはしない。

3. リーさんに英語えいごおしえてもらっているかわりに、リーさんの仕事しごと手伝てつだっている。

4. 今度こんど正月しょうがつはいつものようにふるさとにかえかわりに両親りょうしん海外かいがい旅行りょこうをしたい。


Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:02 AM