比較ひかくするためにげる言葉ことば +というより

 「~というかたより…というかたほう適切てきせつだ。」 ~より、もっと適切てきせつかた(…)をしめすときに使つか
Cách nói … thích hợp hơn cách nói ~ .
Được sử dụng khi muốn chỉ ra rằng cách nói … sẽ thích hợp hơn cách nói ~.

Ví dụ:
1 彼の言い方は勧めているというより、強制しているようだ
Cách nói của anh ta có vẻ là đang thuyết phục nhưng thực ra là đang cưỡng ép mọi người
2 冷房がききすぎて、涼しいというより寒い
Điều hoà bật mạnh quá, lạnh chứ không phải mát nữa
3 あの人はきれいというより上品だ
Người kia nói là quý phái thì đúng hơn là đẹp
4 あの人は学者というよりタレントだ
Bảo ông kia là học giả, nhưng phải gọi là ngôi sao truyền hình mới đúng

1. ぼくとかれ友達ともだち? いや、ぼくたちはともだちというよりいい競争きょうそう相手あいてなんだよ。

2. 美知子みちこあるくのがはやい。あるというよりはしるというかんじだ。

3. A 「へえ、この社長しゃちょうたのまれてかいたんですか。」
    B 「たのまれて、というより命令めいれいされたんだよ。」


Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:02 AM