普通ふつうけい(なけい-な/ である ・ [- である) +判明はんめい

 「~だが、ぎゃくに…のめんもある。」あることの対比的たいひてき両面りょうめんうときに使つかう。
~ nhưng ngược lại cũng có mặt…
Được sử dụng để thể hiện hai mặt đối lập nhau của một vấn đề nào đó.

Ví dụ:
1 この薬はよくきく反面、副作用がある
Thuốc này có tác dụng tốt nhưng mặt trái cũng gây tác dụng phụ
2 母は優しい反面、厳しいところもある
Mẹ thì một mặt dịu dàng nhưng cũng có cái nghiêm khắc
3 彼はわがままな反面リーダーシップがある
Trái với tính cách ích kỷ, anh ta có khả năng lãnh đạo
4 あの映画はロマンチックな反面、考えさせるものがある
Bộ phim này bên cạnh tính lãng mạn còn có những điều cần suy nghĩ
5 彼は紳士である半面、子供っぽいところがある
Anh ta một mặt là người lịch thiệp nhưng lại có tính trẻ con

1. 都会とかい生活せいかつ面白おもしろいことがおお反面はんめん、ストレスもおおい。

2. 一人旅ひとりたび気楽きらく反面はんめんなんでも一人ひとりでやらなければならないので、不便ふべんだ。

3. 仕事しごとめて自由じゆう時間じかんえた反面はんめん緊張感きんちょうかんもなくなってしまった。


最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:02