toka ~とか
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 toka (~とか), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Nghe nói là ~ (chỉ thông tin mang tính gián tiếp)
普通形 +とか
「~と聞いた。」 うわさなどで聞いたはっきりしないことを言う。
Tôi nghe được rằng ~ .
Dùng để nói ra những điều không rõ ràng, được nghe qua tin đồn,…
Ví dụ:
「~と聞いた。」 うわさなどで聞いたはっきりしないことを言う。
Tôi nghe được rằng ~ .
Dùng để nói ra những điều không rõ ràng, được nghe qua tin đồn,…
Ví dụ:
1 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか
Thấy báo nói giá cước vận chuyển hàng không tuyến nội địa tăng giá thì phải
2 先生は来週、お忙しいとか。お宅に伺うのは、再来週にしませんか
Thầy giáo tuần sau bận thì phải ạ. Hay để tuần sau nữa em đến thăm nhà ạ
3 昨日はこの冬一番の寒さだったとか
Hôm qua thấy bảo là lạnh nhất mùa đông năm nay
4 木村さんのお父さんも学校の先生だとか伺いました
Nghe nói bố của anh Kimura cũng là thầy giáo
5 近々日本へいらっしゃるとか。ぜひお会いしたいものです
Nghe thấy gần đây bác vẫn đến Nhật. Nhất định em muốn được gặp
1. 来月また出張だとか。今度はどちらに行かれるんですか。
2. お宅ではいろいろな動物を飼っているとか。にぎやかでしょうね。
3. あの店のパンはとてもおいしいとか。今日、帰りに買って帰ります。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:05 AM