普通ふつうけい  +とか

 「~といた。」 うわさなどでいたはっきりしないことをう。
Tôi nghe được rằng ~ .
Dùng để nói ra những điều không rõ ràng, được nghe qua tin đồn,…

Ví dụ:
1 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか
Thấy báo nói giá cước vận chuyển hàng không tuyến nội địa tăng giá thì phải
2 先生は来週、お忙しいとか。お宅に伺うのは、再来週にしませんか
Thầy giáo tuần sau bận thì phải ạ. Hay để tuần sau nữa em đến thăm nhà ạ
3 昨日はこの冬一番の寒さだったとか
Hôm qua thấy bảo là lạnh nhất mùa đông năm nay
4 木村さんのお父さんも学校の先生だとか伺いました
Nghe nói bố của anh Kimura cũng là thầy giáo
5 近々日本へいらっしゃるとか。ぜひお会いしたいものです
Nghe thấy gần đây bác vẫn đến Nhật. Nhất định em muốn được gặp

1. 来月らいげつまた出張しゅっちょうとか今度こんどはどちらにかれるんですか。

2. おたくではいろいろな動物どうぶつっているとか。にぎやかでしょうね。

3. あのみせのパンはとてもおいしいとか今日きょうかえりにってかえります。


最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:05