普通ふつうけい  + とわれている

 「~と、世界せかいひとたちがっている。」
Người ta nói rằng ~ .

Ví dụ:
1.今年は黒い服が流行すると言われている
Mọi người cho rằng năm nay đồng phục màu đen sẽ lưu (thịnh) hành
2.納豆は体にいいと言われている
Mọi người cho rằng ăn Nat-tộ thì tốt cho sức khỏe
3.今度の大会では中川選手が優勝するだろうと言われている
Mọi người cho rằng trong đại hội lần này, tuyển thủ Nakagawa sẽ giành chiến thắng

1. 今年ことしくろふく流行りゅうこうするわれている

2. 納豆なっとうからだにいいわれている

3. 今度こんど大会たいかいでは中川なかがわ選手せんしゅ優勝ゆうしょうするだろうわれています


Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:04 AM