たとえ +[動]「どう」けい/いけい→くて/なけい-で/[名]「めい」で +も

 「~が事実じじつだと仮定かていした場合ばあいでも、それに関係かんけいなく…。」
Ngay cả trong trường hợp giả định ~ là sự thật đi nữa thì … cũng không liên quan gì.

Ví dụ:
1 自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない
Vì con đường đi do tôi tự quyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc
2 たとえ難しくてもやりがいのある仕事をしたい
Cho dù có khó khăn thì tôi vẫn muốn làm những công việc có nhiều thử thách
3 この仕事は、たとえ困難でも最後まで頑張らなければならない
Công việc này, dù cho có vất vả khó khăn, vẫn cần phải cố gắng đến cùng
4 たとえお世辞でも、子供をほめられれば親はうれしいものだ
Ngay cả nếu là lời nịnh nọt, con được khen là bố mẹ vẫn sướng

1. たとえまわりのひとたちにどんなに反対はんたいされても、ぼくはプロの歌手かしゅになりたい。

2. たとえたかても仕事しごと必要ひつようなものはわなければならない。

3. たとえ面倒めんどうでも健康けんこう診断しんだん毎年まいとしけたほうがいいですよ。


最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:04