普通ふつうけい (なけい-である ・ [めい-である) +(の)なら
 *なけい/[名]・「めい」場合ばあいは「のなら」にはならない。

 「~という情報じょうほうけて、…。」~はほかのひとはなし様子ようすなどからかったこと、…は話者わしゃ判断はんだん意志いし相手あいてへのはたらきかけのぶんなど。
Tiếp nhận thông tin ~ , i…
~ là điều người nói biết được thông qua lời kể của người khác hoặc qua tình hình thực tế.
… là câu văn thể hiện phán đoán, ý định của người nói hoặc kêu gọi đối phương làm điều gì đó.

Ví dụ:
1. もしも生まれ変われるなら、男になりたい
Nếu được sinh ra 1 lần nữa thì muốn được làm con trai
2.もしも地震が起きても、この家、丈夫だから倒れない
Cho dù là có động đất, thì căn nhà này vì chắn chắn nên không thể đổ được
3. もしもの事があっても覚悟はしている
Tôi đã chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất

1. そのはこ、もう使つかわないんですか。使つかわないならわたしにください。

2. ああ、あしたはあめか。あめならサイクリングにはけそうもないね。

3. そのほんんでしまったのならわたししてくれませんか。


Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:04 AM