na ra ~(の)なら…
完了要件
Ngữ pháp shinkanzen n3 na ra(~(の)なら…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Nếu trong trường hợp.... thì tốt hơn là... nếu; giả sử; ví như
普通形 (な形だ-である ・ [名]だ-である) +(の)なら
*な形だ/[名]だの場合は「のなら」にはならない。
「~という情報を受けて、…。」~はほかの人の話や様子などから分かったこと、…は話者の判断・意志・相手への働きかけの文など。
Tiếp nhận thông tin ~ , i…
~ là điều người nói biết được thông qua lời kể của người khác hoặc qua tình hình thực tế.
… là câu văn thể hiện phán đoán, ý định của người nói hoặc kêu gọi đối phương làm điều gì đó.
Ví dụ:
*な形
「~という情報を受けて、…。」~はほかの人の話や様子などから分かったこと、…は話者の判断・意志・相手への働きかけの文など。
Tiếp nhận thông tin ~ , i…
~ là điều người nói biết được thông qua lời kể của người khác hoặc qua tình hình thực tế.
… là câu văn thể hiện phán đoán, ý định của người nói hoặc kêu gọi đối phương làm điều gì đó.
Ví dụ:
1. もしも生まれ変われるなら、男になりたい
Nếu được sinh ra 1 lần nữa thì muốn được làm con trai
2.もしも地震が起きても、この家、丈夫だから倒れない
Cho dù là có động đất, thì căn nhà này vì chắn chắn nên không thể đổ được
3. もしもの事があっても覚悟はしている
Tôi đã chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất
1. その箱、もう使わないんですか。使わないなら私にください。
2. ああ、あしたは雨か。雨ならサイクリングには行けそうもないね。
3. その本、読んでしまったのなら私に貸してくれませんか。
最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:04