普通ふつうけい (なけい-な・[名]めい」-な)  +のだから

 「~が事実じじつだから、当然とうぜん…。」 ~には相手あいてっているはずの事実じじつあらわぶん、 …には話者わしゃはん断・希望きぼう意向いこう相手あいてへのはたらきかけなどのぶんる。
Vì ~ là sự thực nên đương nhiên là…
~ là câu văn thể hiện sự thực mà chắc chắn đối phương cũng biết.
… là câu văn thể hiện phán đoán, mong muốn, ý định của người nói hoặc kêu gọi đối phương làm điều gì đó.

Ví dụ:
1 事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません
Do tai nạn nên tàu bị trễ, tôi xin lỗi vì đã đến muộn
2 日本の習慣を知らないものですから、失礼なことをするかもしれません
Vì không biết tập quán của Nhật, có thể làm điều thất lễ chăng
3 あまり悲しかったものだから、大声で泣いてしまった
Vì điều không đáng buồn mấy mà khóc rống lên
4 家が狭いものですから、大きい家具は置けません
Do nhà chật nên không bày biện đồ gia dụng gì to được
5 一人っ子なものだから、わがままに育ててしまいました
Vì là con một nên (tôi) lớn lên khá ích kỷ

1. 世界せかいひろのだから、いろいろな習慣しゅうかんがあるのは当然とうぜんだ。

2. あなたはけがをしているんだから無理むりをしてはいけませんよ。

3. わらわないでください。真剣しんけんにやっているんですから


Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:03 AM