okage de sei de ~おかげだ・~おかげで…/~せいだ・~せいで…
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 okage de sei de(~おかげだ・~おかげで…/~せいだ・~せいで…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Nhờ, do có... ( Biểu thị lòng biết ơn vì nhớ nguyên nhân đó mà có kết quả tốt)
Tại vì ~ . (Do nguyên nhân đó mà có kết quả xấu)
[名]の ・ [動]普通形 (な形だ-な) +おかげだ・おかげで/せいだ・せいで
「~の影響で…といういい結果になる(おかげだ)/よくない結果になる(せいだ)。」 …には希望・意向・相手への働きかけなどの文は来ない。
Vì ảnh hưởng ~ mà dẫn đến kết quả tốt( Nhờ có)/ mà dẫn đến kết quả không tốt(Tại)
… không dùng câu thể hiện mong muốn, ý định, hay kêu gọi đối phương làm điều gì đó.
Ví dụ:
「~の影響で…といういい結果になる(おかげだ)/よくない結果になる(せいだ)。」 …には希望・意向・相手への働きかけなどの文は来ない。
Vì ảnh hưởng ~ mà dẫn đến kết quả tốt( Nhờ có)/ mà dẫn đến kết quả không tốt(Tại)
… không dùng câu thể hiện mong muốn, ý định, hay kêu gọi đối phương làm điều gì đó.
Ví dụ:
1 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった
Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển, đời sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn
2 家が海に近いおかげで、新鮮な魚が食べられる
Nhờ nhà em gần biển nên lúc nào cũng có cá tươi ăn
3 山本さんは中国語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです
Bác Yamamoto vì giỏi tiếng Trung Quốc nên nghe nói đã tìm được một công việc tốt
4 仕事が早く済んだのは、山田さんのおかげです
Công việc làm xong nhanh chóng là nhờ có bác Yamada
1. いい会社に就職が決まったのは先生のおかげです。ありがとうございました。
2. 天気のいい日が続いたおかげで、工事が早く終わった。
3. 最近忙しかったせいで、かなり疲れている。
1 私が失敗したのは、彼のせいだ
Tôi thất bại là tại thằng ấy
2 電車が遅れたせいで、遅刻した
Vì tàu chậm nên tôi đã đến muộn
3 甘いものが好きなせいで、食べ過ぎて太ってしまった
Tại vì thích ăn đồ ngọt, tôi đã ăn nhiều quá và phát phì
4 暑いせいか、食欲がない
Trời nóng, chả cả thèm ăn
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:03 AM