[名]「めい」の ・ [どう普通ふつうけい (なけい-な)  +おかげだ・おかげで/せいだ・せいで

 「~の影響えいきょうで…といういい結果けっかになる(おかげだ)/よくない結果けっかになる(せいだ)。」 …には希望きぼう意向いこう相手あいてへのはたらきかけなどのぶんない。
Vì ảnh hưởng ~ mà dẫn đến kết quả tốt( Nhờ có)/ mà dẫn đến kết quả không tốt(Tại)
… không dùng câu thể hiện mong muốn, ý định, hay kêu gọi đối phương làm điều gì đó.

Ví dụ:
1 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった
Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển, đời sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn
2 家が海に近いおかげで、新鮮な魚が食べられる
Nhờ nhà em gần biển nên lúc nào cũng có cá tươi ăn
3 山本さんは中国語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです
Bác Yamamoto vì giỏi tiếng Trung Quốc nên nghe nói đã tìm được một công việc tốt
4 仕事が早く済んだのは、山田さんのおかげです
Công việc làm xong nhanh chóng là nhờ có bác Yamada

1. いい会社かいしゃ就職しゅうしょくまったのは先生せんせいおかげです。ありがとうございました。

2. 天気てんきのいいつづいたおかげで工事こうじはやわった。

3. 最近さいきんいそがしかったせいで、かなりつかれている。
1 私が失敗したのは、彼のせいだ
Tôi thất bại là tại thằng ấy
2 電車が遅れたせいで、遅刻した
Vì tàu chậm nên tôi đã đến muộn
3 甘いものが好きなせいで、食べ過ぎて太ってしまった
Tại vì thích ăn đồ ngọt, tôi đã ăn nhiều quá và phát phì
4 暑いせいか、食欲がない
Trời nóng, chả cả thèm ăn


最終更新日時: 2022年 08月 2日(火曜日) 11:03