命令めいれい

    動詞どうし I [動]「どう」
    動詞どうし II [動]「どう」ます
    動詞どうし III する→しろ/る→
    例外れいがい くれる→くれ
    
     禁止きんし  [動]「どう」辞書じしょけい +な

       「~しなさい/~してはいけない。」 とく男性だんせいつよ命令めいれいするときに使つかうが、応援おうえんするときや立札たてふだがみなどにも使つかう。 ③④⑥のように、 「  」を使つかわず、間接的かんせつてきつたえる場合ばあいにも使つかう。
Hãy ~/ không được ~.
Đặc biệt cấu trúc này được sử dụng khi nam giới đưa ra mệnh lệnh một cách mạnh mẽ.
Ngoài ra cấu trúc trên được sử dụng khi cổ vũ, cổ động, bảng thông báo, áp phích, quảng cáo…
Giống như trong ví dụ ③④⑥、cấu trúc này được sử dụng với cả những trường hợp truyền đạt gián tiếp thông tin nào đó mà không cần dùng đến dấu ngoặc vuông 「 」.

Ví dụ:

1. 【試合しあいで】監督かんとくはしはし!」

2. いぬに「りろ。」と命令めいれいした。いぬ命令めいれいしたがった。

3. 赤信号あかしんごうとまという意味いみです。

4. しを手伝てつだってくれ友達ともだちたのんでみよう。

5. 立札たてふだに「スピードをすな!」といてある。

6. ちち医者いしゃにおさけむなわれている。

Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:06 AM