kotohaga~ことは~が、…
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 kotohaga(~ことは~が、…), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt. Việc~ thì không phủ định nhưng....,
[動]普通形 ( な形だ-な) +ことは +[動]普通形・ 丁寧形 + が
「確かに~だが、その事実はあまり重要ではなくて、…。」
Quả đúng là ~ nhưng sự thực nó không mấy quan trọng nên …
Ví dụ:
「確かに~だが、その事実はあまり重要ではなくて、…。」
Quả đúng là ~ nhưng sự thực nó không mấy quan trọng nên …
Ví dụ:
1. ピアノは、弾けることは弾けますが、上手くありません
Piano thì chơi được đấy nhưng mà không giỏi
2. このバッグ、高いことは高いけれど、すごく使いやすいよ
Cái túi này đắt thì đắt thật, nhưng sử dụng rất là tiện.
1. 彼からの手紙は読んだことは読んだんですが、意味がよくわかりませんでした。
2. わたしは泳げることは泳げますが、長い距離はだめなんです。
3. この本は高いことは高いが、写真が多くて楽しめそうです。
4. 子どもを育てるのは大変なことは大変だが、成長が楽しみで大変さを忘れる。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:06 AM