naikotohanai ~ないことはない
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 naikotohanai(~ないことはない), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt. Cũng có khả năng là..., không phải là không thể...
[動]ない形 ・ い形い- くない ・ な形な-でない ・ [名]でない +ことはない
「絶対~ないとは言えない。」否定に形をすることで弱く肯定する言い方。
Không thể nói là tuyệt đối không ~.
Là cách nói khẳng định yếu ớt bằng hình thức phủ định một sự phủ định khác.
Ví dụ:
「絶対~ないとは言えない。」否定に形をすることで弱く肯定する言い方。
Không thể nói là tuyệt đối không ~.
Là cách nói khẳng định yếu ớt bằng hình thức phủ định một sự phủ định khác.
Ví dụ:
1 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう
Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được
2 どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない
Đã được nhắc là dù thế nào cũng hãy nói chuyện nên không thể không nói
3 ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ
Cũng không phải là không to một chút nhưng mà đôi giầy này là ổn rồi
4 このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか
Cái áo len này chẳng phải là hơi sặc sỡ hay sao. Cũng sặc sỡ, nhưng vì trông rất hợp nên chẳng được hay sao
1. ここから駅まで歩けないことはありませんが、かなり時間がかかりますよ
2. この店のカレーもおいしくないことはないが、わたしはもっと辛いのがすきだ。
3. 試験の結果が心配でないことはないのですが、今は終わってほっとしています。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:05 AM