[動]「どう」ないかたち ・ いけい- くない ・ なけい-でない ・ [名]「めい」でない +ことはない

 絶対ぜったい~ないとはえない。」否定ひていかたちをすることでよわ肯定こうていするかた
Không thể nói là tuyệt đối không ~.
Là cách nói khẳng định yếu ớt bằng hình thức phủ định một sự phủ định khác.

Ví dụ:
1 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう
Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được
2 どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない
Đã được nhắc là dù thế nào cũng hãy nói chuyện nên không thể không nói
3 ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ
Cũng không phải là không to một chút nhưng mà đôi giầy này là ổn rồi
4 このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか
Cái áo len này chẳng phải là hơi sặc sỡ hay sao. Cũng sặc sỡ, nhưng vì trông rất hợp nên chẳng được hay sao

1. ここからえきまであるないことはありませんが、かなり時間じかんがかかりますよ

2. このみせのカレーもおいしくないことはないが、わたしはもっとからいのがすきだ。

3. 試験しけん結果けっか心配しんぱいないことはないのですが、いまわってほっとしています。

Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:05 AM