~わけではない・~というわけではない・~のではない
Completion requirements
Ngữ pháp shinkanzen n3 wakedehanai, toiuwakedehanai , no de ha nai(~わけではない・~というわけではない・~のではない), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Không nhất thiết là ~, không phải là ~
普通形 ( な形だ-な/-である・ [名]だ-の-である) +わけではない
普通形 ( な形(だ) ・ [名](だ)) +というわけではない
普通形 ( な形だ-な ・ [名]だ-な) +のではない)
「状況から~だと想像されるだろうが、実はそうではない。」 ~の部分だけを否定する言い方。
Nhìn tình hình thì có lẽ mọi người sẽ tưởng tượng rằng ~ nhưng thực ra không phải vậy.
Là cách nói phủ định chỉ một phần của ~.
Ví dụ:
普通形 ( な形(だ) ・ [名](だ)) +というわけではない
普通形 ( な形
「状況から~だと想像されるだろうが、実はそうではない。」 ~の部分だけを否定する言い方。
Nhìn tình hình thì có lẽ mọi người sẽ tưởng tượng rằng ~ nhưng thực ra không phải vậy.
Là cách nói phủ định chỉ một phần của ~.
Ví dụ:
1 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない
Cuộc sống không phải là khó khăn nhưng cũng không có dư ra để dành
2 彼の気持ちがわからないわけでもありませんが、やはり彼の意見には賛成できません
Không phải là tôi không hiểu tâm trạng anh ấy, nhưng mà rõ ràng tôi cũng không tán thành ý kiến anh ta
3 甘い物が嫌いなわけではありませんが、ダイエットしているんです
Không phải tôi ghét đồ ngọt đâu nhưng mà đang ăn kiêng
1. 長い間本をお借りたままでしたが、忘れていたわけではありません。
2. いつも電話に出られるわけではありません。連絡はメールでお願いします。
3. この仕事が好き(だ)というわけではないが、彼といっしょに仕事ができて楽しい。
4. 転勤するのではありません。会社を辞めるんです。
5. A 「いい帽子ね。高かったでしょうね。
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:05 AM