hazuganai wakeganai~はずがない・~わけがない
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 hazuganai wakeganai(~はずがない・~わけがない), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
chắc chắn không~
普通形 ( な形だ-な/-である・ [名]だ-の-である) +はずがない・わけがない
「絶対~ない。」 話者が強い確信を持って否定する言い方。
Chắc chắn không ~.
Là cách nói phủ định với niềm tin mạnh mẽ của người nói.
Ví dụ:
「絶対~ない。」 話者が強い確信を持って否定する言い方。
Chắc chắn không ~.
Là cách nói phủ định với niềm tin mạnh mẽ của người nói.
Ví dụ:
1. 田中さんは今旅行中だから、家にいないはずだ
Anh Tanaka đang đi du lịch nên chắc chắn không có ở nhà
2. まじめな山田さんが、無断で休むはずがない
Người chăm chỉ như cậu Yamada thì chắc chắn việc nghỉ không phép là không có
3. 間違いはずがないよ
Chắc chắn việc nhầm lẫn là không có đâu
1. ちゃんと約束したんだから、彼が来ないはずがない。どうしたのかなあ。
2. あの店が今日休みのはずはありません。電話で確認したんですから。
3. 国家試験なのだから易しいはずがない。頑張らなくては…。
4. こんなに大きい家、私に買えるわけがないでしょう。
5. 試合に勝つために練習しているのだ。練習が厳しくないわけがない。
1 あんな下手な絵が売れるわけがない
Bức tranh tệ thế không chắc đã bán được
2 チャンさんは中国人だから漢字が書けないわけがありません
Vì anh Chan là người Trung Quốc nên không lí gì lại không viết được chữ Hán
3 あんなやせた人が、相撲とりのわけがない
Người gầy cỡ này thì không thể là lực sĩ Sumo được
4 ここは海から遠いので、魚が新鮮なわけはない
Chỗ này ở xa biển nên cá không thể tươi được
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:05 AM