普通ふつうけい ( なけい-な/-である・ [-の-である)  +はずがない・わけがない

 絶対ぜったい~ない。」 話者わしゃつよ確信かくしんって否定ひていするかた
Chắc chắn không ~.
Là cách nói phủ định với niềm tin mạnh mẽ của người nói.

Ví dụ:
1. 田中さんは今旅行中だから、家にいないはずだ
Anh Tanaka đang đi du lịch nên chắc chắn không có ở nhà
2. まじめな山田さんが、無断で休むはずがない
Người chăm chỉ như cậu Yamada thì chắc chắn việc nghỉ không phép là không có
3. 間違いはずがないよ
Chắc chắn việc nhầm lẫn là không có đâu

1. ちゃんと約束やくそくしたんだから、かれないはずがない。どうしたのかなあ。

2. あのみせ今日きょうやすみのはずはありません電話でんわ確認かくにんしたんですから。

3. 国家こっか試験しけんなのだからやさしいはずがない頑張がんばらなくては…。

4. こんなにおおきいいえわたしえるわけがないでしょう。

5. 試合しあいつために練習れんしゅうしているのだ。練習れんしゅうきびしくないわけがない

1 あんな下手な絵が売れるわけがない
Bức tranh tệ thế không chắc đã bán được
2 チャンさんは中国人だから漢字が書けないわけがありません
Vì anh Chan là người Trung Quốc nên không lí gì lại không viết được chữ Hán
3 あんなやせた人が、相撲とりのわけがない
Người gầy cỡ này thì không thể là lực sĩ Sumo được
4 ここは海から遠いので、魚が新鮮なわけはない
Chỗ này ở xa biển nên cá không thể tươi được
Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:05 AM