普通ふつうけい  +という

 「~だそうだ。」 すこかた言葉ことば
Nghe nói ~ .
Từ thuộc văn viết, khá trang tọng.

Ví dụ:
1.彼は卒業後郷里(ごきょうり)へ帰って母校(ぼこう)の教師(きょうし)をしているという
Nghe nói là sau khi anh ấy tốt nghiệp đã về quê làm giáo viên ở trường cũ
2.その僧(そう)が去(さ)った後(あと)、その国は千年の間栄(あいださか)えた という
Người xưa kể lại rằng sau khi nhà sư ấy rời đi , đất nước đó đã phồn thịnh trong cả ngàn năm
3.アイルランドに蛇(へび)がいないのはセントパトリックが追(お)い 払(はら)ったからだという
Người ta nói ở Ireland không có rắn vì Thánh Patrick đã đuổi chúng đi
4.この島(しま)の人々は黒潮(くろしお)に乗(の)って南方(なんぽう)から渡 (わた)ってきたのだという
Người ta cho rằng dân ở hòn đảo này là người từ phương nam tới theo dòng hải lưu nóng Kuroshio

1. このあたりはむかしひろ野原のはらだったという

2. このまつりはむらふるくからおこなわれてきたという

3. 豆腐とうふは1300ねんぐらいまえ中国ちゅうごくから日本にほんつたわったという


Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:05 AM