utte ~って
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 utte(~って), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Nghe nói là...
普通形 +って
「~と言っている・~と聞いた。」「~と」のくだけた話し言葉で。②③④⑤のように、後の動詞(言っている・聞いたなど)をよく省略する。④のように、言った言葉に直接「って」をつけることもある。
Nói rằng ~ / nghe nói rằng ~.
Đây là từ dùng trong văn nói, là cách đọc chệch đi của ~と.
Trong ví dụ ②③④, động từ đứng đằng sau là いっている/きいた… thường được lược bỏ.
Có những trường hợp được ghép trực tiếp nguyên cả những từ đã nói với って như trong ví dụ ④.
Ví dụ:
「~と言っている・~と聞いた。」「~と」のくだけた話し言葉で。②③④⑤のように、後の動詞(言っている・聞いたなど)をよく省略する。④のように、言った言葉に直接「って」をつけることもある。
Nói rằng ~ / nghe nói rằng ~.
Đây là từ dùng trong văn nói, là cách đọc chệch đi của ~と.
Trong ví dụ ②③④, động từ đứng đằng sau là いっている/きいた… thường được lược bỏ.
Có những trường hợp được ghép trực tiếp nguyên cả những từ đã nói với って như trong ví dụ ④.
Ví dụ:
1.小川さん、今日は休むっていってたよ
Nghe nói là anh Ogawa hôm nay nghỉ
2.佐藤さんの奥さんは料理の先生だって
Nghe nói là vợ anh Sato là giáo viên nấu ăn
3.駅前にタイ料理のレストランができたんだって。行ってみようよ
Nghe nói là có 1 quán ăn Thái trước nhà ga. Thử đi ăn không?
4.山川君、せんせいが教員室まで来てくださいって。
Yamakawa, hãy đến trước khi thầy vào phòng học nhé
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:05 AM