普通ふつうけい  +って

 「~とっている・~といた。」「~と」のくだけたはな言葉ことばで。②③④⑤のように、あと動詞どうしっている・いたなど)をよく省略しょうりゃくする。④のように、った言葉ことば直接ちょくせつ「って」をつけることもある。
Nói rằng ~ / nghe nói rằng ~.
Đây là từ dùng trong văn nói, là cách đọc chệch đi của ~と.
Trong ví dụ ②③④, động từ đứng đằng sau là  いっている/きいた… thường được lược bỏ.
Có những trường hợp được ghép trực tiếp nguyên cả những từ đã nói với って như trong ví dụ ④.

Ví dụ:
1.小川さん、今日は休むっていってたよ
Nghe nói là anh Ogawa hôm nay nghỉ
2.佐藤さんの奥さんは料理の先生だって
Nghe nói là vợ anh Sato là giáo viên nấu ăn
3.駅前にタイ料理のレストランができたんだって。行ってみようよ
Nghe nói là có 1 quán ăn Thái trước nhà ga. Thử đi ăn không?
4.山川君、せんせいが教員室まで来てくださいって
Yamakawa, hãy đến trước khi thầy vào phòng học nhé


Last modified: Tuesday, 2 August 2022, 11:05 AM