you to suru~(よ)うとする
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 you to suru(~(よ)うとする), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
[動]う・ よう形 + とする
「~を実現させることを試みる。」③④のように、~の行為の直前であることを表すこともある。のように、否定の形は話者以外が主語で、~する意思が全くないことを表す。
Thử làm một việc khiến cho ~ được thực hiện.
Giống như trong ví dụ ③④, cũng có những trường hợp cấu trúc này thể hiện điều gì đó xảy ra ngay trước hành động ~.
Giống như trong ví dụ ⑤⑥, với chủ ngữ không phải là người nói, cấu trúc này chia về phủ định sẽ thể hiện rằng người đó hoàn toàn không có ý định thực hiện ~ .
Ví dụ:
1. あの子は一生けんめい手を伸ばして、テーブルの上のおもちゃを取ろうとしている。
2. きのうの夜は眠ろうとしてもなかなか眠れなかった。
3. 家を出ようとしたとき、突然大雨が振り出した。
4. 重い荷物を持ち上げようとしたら、腰が痛くなってしまった。
5. いくら進めても夫は病院へ行こうとしない。
6. 父に事情を説明しようとしたが、父は話を聞こうとはしなかった。
「~を実現させることを試みる。」③④のように、~の行為の直前であることを表すこともある。のように、否定の形は話者以外が主語で、~する意思が全くないことを表す。
Thử làm một việc khiến cho ~ được thực hiện.
Giống như trong ví dụ ③④, cũng có những trường hợp cấu trúc này thể hiện điều gì đó xảy ra ngay trước hành động ~.
Giống như trong ví dụ ⑤⑥, với chủ ngữ không phải là người nói, cấu trúc này chia về phủ định sẽ thể hiện rằng người đó hoàn toàn không có ý định thực hiện ~ .
Ví dụ:
1. あの子は一生けんめい手を伸ばして、テーブルの上のおもちゃを取ろうとしている。
2. きのうの夜は眠ろうとしてもなかなか眠れなかった。
3. 家を出ようとしたとき、突然大雨が振り出した。
4. 重い荷物を持ち上げようとしたら、腰が痛くなってしまった。
5. いくら進めても夫は病院へ行こうとしない。
6. 父に事情を説明しようとしたが、父は話を聞こうとはしなかった。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:07 AM