youni suru you ni shite iru ~ようにする・~ようにしている
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 youni suru you ni shite iru (~ようにする・~ようにしている), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt. Cố gắng
[動]辞書形/ない形 +ようにする・ようにしている
「~する/しないことを心がける。」④のように「~ようにしている」の形は、努力を続けていることを表す。~は意志的動作を表す動詞。
Cố gắng làm/ không làm ~.
Cách nói ~ようにしている như trong ví dụ ④ thể hiện sự nổ lực vẫn đang được duy trì.
~ là động từ thể hiện hành động có ý chí.
Ví dụ:
「~する/しないことを心がける。」④のように「~ようにしている」の形は、努力を続けていることを表す。~は意志的動作を表す動詞。
Cố gắng làm/ không làm ~.
Cách nói ~ようにしている như trong ví dụ ④ thể hiện sự nổ lực vẫn đang được duy trì.
~ là động từ thể hiện hành động có ý chí.
Ví dụ:
1. 忘れ物をしないようにしましょう (=忘れ物をしない努力をしましょう)
Cố gắng không để quên đồ
2. 毎食後、歯を磨くようにしています.( =歯を磨く努力をしています)
Tôi cố gắng luôn đánh răng sau mỗi bữa ăn
明日の朝、8 時に来るようにしてください
8 giờ sáng mai đến đây
1. 電車に乗ろうとしたときに、ドアが閉まって乗れなかっ た 。(=乗る動作を
始めたときに)
Lúc đang định bước lên tàu điện thì cánh cửa đóng sập lại, làm tớ không
lên được
2. あ、ポチが、あなたの靴をかもうとしているよ。(=かみそうだ)
Ơ, có vẻ như Pochi muốn cắn giày của bạn. (Pochi là tên con chó thui).
1. 水や電気は大切に使うようにしましょう。2. 妻「あなたの帰りが毎日遅いから、子どもたちが寂しがっているわ。」
夫「そうか。これからはもっと早く帰るようにするよ。」
3. 集合時間に遅れないようにしてください。
4. 私はなるべく自分で料理を作って食べるようにしている。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:07 AM