koto ni suru koto ni shite iru~ことにする・~ことにしている
Các yêu cầu hoàn thành
Ngữ pháp shinkanzen n3 koto ni suru koto ni shite iru(うちに), học ngữ pháp với giáo trình shinkanzen hay sử dụng cho việc luyện thi jlpt.
Nói về việc bản thân mình đã quyết định làm gì đó
[動]辞書形/ている/ない形 + ことにする
[動]辞書形/ない形 + ことにしている
「~と決める。」「~ことにした」という形で使うことが多いが、③のようにその場の決心を表すこともある。④のように「~ことにしている」の形は、決心したことを今も続けていることを表す。
Tôi quyết định ~ .
Đa phần cấu trúc này được sử dụng ở dạng ~ことにした , nhưng cũng có trường hợp thể hiện quyết tâm ngay thời điểm nói như trong ví dụ ③.
Cách nói ~ことにしている như trong ví dụ ④ thể hiện bản thân bây giờ vẫn đang tiếp tục thực hiện quyết tâm đặt ra.
~ là động từ thể hiện hành động có ý chí.
Ví dụ:
[動]辞書形/ない形 + ことにしている
「~と決める。」「~ことにした」という形で使うことが多いが、③のようにその場の決心を表すこともある。④のように「~ことにしている」の形は、決心したことを今も続けていることを表す。
Tôi quyết định ~ .
Đa phần cấu trúc này được sử dụng ở dạng ~ことにした , nhưng cũng có trường hợp thể hiện quyết tâm ngay thời điểm nói như trong ví dụ ③.
Cách nói ~ことにしている như trong ví dụ ④ thể hiện bản thân bây giờ vẫn đang tiếp tục thực hiện quyết tâm đặt ra.
~ là động từ thể hiện hành động có ý chí.
Ví dụ:
1. 毎朝、30 分ジョギングすることにしている
Tớ quyết định mỗi sáng sẽ chạy bộ 30 phút
2. 明日、買い物に行くことにした
Tớ quyết định mai sẽ đi mua sắm
1. 冷蔵庫が壊れたので、新しいのを買うことにした。
2. 口を出すと怒られるので、何も言わないで黙っていることにした。
3. 娘「お父さん、今度の休みにディズニーランドに連れていってよ。」
父「よし、わかった。じゃ、友達とゴルフに行く約束は断ることにするよ。」
4. 部長の言葉はいつもとても厳しいが、わたしは気にしないことにしている。
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:07 AM