[動]「どう」たら + どうか。

 「~するのがいいですよ。」 助言じょげん忠告ちゅうこく気持きもちで相手あいてにある行為こういかるすすめるときに使つかう。④のように、その行為こういをしないことを非難ひなんするかたにもある。
Làm ~ thì sẽ tốt đấy.
Sử dụng khi nhẹ nhàng đề nghị, động viên, khuyên nhủ đối phương làm gì đó.
Giống như trong ví dụ ④, đây là cách nói chê trách đối phương khi họ không thực hiện.

Ví dụ:
1.体のことが心配なら、一度健康診断を受けたらどうでしょうか
Vì có lo lắng về sức khỏe, nên thử đi kiểm tra sức khỏe xem thế nào
2.疲れているみたいですね。少し休んだらどうですか
Trông có vẻ mệt rồi nhỉ. Nghỉ một chút đi
3.迷惑メールが多いの? じゃ、アドレスを変えたらどう?
Thư rác nhiều quá nhỉ. Đổi địa chỉ xem sao
4.悪いのはそっちですよ。一言謝ったらどうですか
Lỗi là ở đó. Thử nói 1 lời xin lỗi xem sao.

1. からだのことが心配しんぱいなら、一度いちど健康けんこう診断しんだんたらどうでしょうか

2. つかれているみたいですね。すこやすだらどうですか

3. 迷惑めいわくメールがおおいの?じゃ、アドレスをたらどう

4. わるいのはそっちですよ。一言ひとことあやまたらどうですか

Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 11:07 AM